CHƯƠNG X – PHÉP DÙNG NGỮ CÁCH PHÉP DỊCH CÂU TỪ NGỮ VÀ THÀNH NGỮ
CHƯƠNG X PHÉP DÙNG NGỮ CÁCH PHÉP DỊCH CÂU TỪ NGỮ VÀ THÀNH NGỮ PHÉP DÙNG NGỮ CÁCH TIẾNG PĀLI
ĐỌC CHI TIẾTCHƯƠNG X PHÉP DÙNG NGỮ CÁCH PHÉP DỊCH CÂU TỪ NGỮ VÀ THÀNH NGỮ PHÉP DÙNG NGỮ CÁCH TIẾNG PĀLI
ĐỌC CHI TIẾTCHƯƠNG IX CÚ PHÁP VÀ MỆNH ÐỀ CÚ PHÁP Ðịnh nghĩa: Cú pháp là phép dùng câu hay cách lập
ĐỌC CHI TIẾTCHƯƠNG VIII TIẾP HỢP ÂM (SANDHI) Ðịnh nghĩa: Tiếp hợp âm trong văn phạm tiếng Pāli là phép nối ghép
ĐỌC CHI TIẾTCHƯƠNG VII THỨ CHUYỂN HÓA NGỮ (TADDHITA) Ðịnh nghĩa: Thứ chuyển hóa ngữ (taddhita) là phép hình thành từ ngữ
ĐỌC CHI TIẾTCHƯƠNG VI PHỨC HỢP NGỮ (SAMĀSA) Ðịnh nghĩa: Phức hợp ngữ (samāsa) hay hợp thể ngữ là phép thu ghép
ĐỌC CHI TIẾTCHƯƠNG V SƠ CHUYỂN HÓA NGỮ (KIṬAKA) Ðịnh nghĩa: Sơ chuyển hóa ngữ trong tiếng Pāli là hình thức từ
ĐỌC CHI TIẾTCHƯƠNG IV BẤT BIẾN TỪ (AVYAYASABDA) Ðịnh nghĩa: Bất biến từ là những tiếng không có biến cách văn phạm,
ĐỌC CHI TIẾTCHƯƠNG III (tt) II- ÐỘNG TỪ THỤ ÐỘNG THỂ (KAMMAVĀCAKAKIRIYĀSABDA) Ðịnh nghĩa: Ðộng từ thụ động thể là tiếng động
ĐỌC CHI TIẾTCHƯƠNG III ÐỘNG TỪ (tt) C- PHÉP CHIA ÐỘNG TỪ NĂNG ÐỘNG THỂ Ðộng từ cơ bản năng động thể
ĐỌC CHI TIẾTCHƯƠNG III ÐỘNG TỪ (ĀKHYĀTA) Ðịnh nghĩa: Ðộng từ là tiếng diễn đạt hành động hay cái dụng của chủ
ĐỌC CHI TIẾTCHƯƠNG II (tt) III- ÐẠI DANH TỪ (SABBANĀMA) Ðịnh nghĩa: Ðại danh từ là tiếng dùng thay thế danh từ
ĐỌC CHI TIẾTCHƯƠNG II (tt) II- TÍNH TỪ (GUṆANĀMA) Ðịnh nghĩa: Tính từ tiếng Pāli là tiếng phụ họa với danh từ
ĐỌC CHI TIẾTCHƯƠNG II DANH TỰ LOẠI (NĀMASABDA) Ðịnh nghĩa: Những tiếng chỉ diễn đạt cái danh thể của sự vật, chứ
ĐỌC CHI TIẾTCHƯƠNG I KHẢO SÁT MẪU TỰ AKKHARĀVOLOKANA Mẫu tự là gì? Ðịnh nghĩa: Mẫu tự là những chữ cái để
ĐỌC CHI TIẾTPALI HÀM THỤ – MỤC LỤC & LỜI NÓI ĐẦU – TỲ KHƯU GIÁC GIỚI MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU
ĐỌC CHI TIẾT