BỘ NHƠN CHẾ ĐỊNH – PHẦN XIỂN THUẬT
KÍNH LỄ ÐỨC THẾ TÔN, BẬC ỨNG CÚNG, CHÁNH ÐẲNG GIÁC PHẦN XIỂN THUẬT (Uddesavāra) [1] – Có sáu pháp
ĐỌC CHI TIẾTKÍNH LỄ ÐỨC THẾ TÔN, BẬC ỨNG CÚNG, CHÁNH ÐẲNG GIÁC PHẦN XIỂN THUẬT (Uddesavāra) [1] – Có sáu pháp
ĐỌC CHI TIẾT[01] PHẦN XIỂN THUẬT [1]UẨN CHẾ ÐỊNH [2] XỨ CHẾ ÐỊNH [3] GIỚI CHẾ ÐỊNH [4] ÐẾ CHẾ ÐỊNH [5]
ĐỌC CHI TIẾTTRÍCH CÚ TỪ ÐIỂN (Padabhājanīyānukkamo) Akusala 73. 206. 253. 365. 447. 471. Bất thiện, pháp chẳng lành. Aganthaniya 449. Phi
ĐỌC CHI TIẾTXIỂN MINH CÂU TƯƠNG ƯNG, BẤT TƯƠNG ƯNG THEO BẤT YẾU HIỆP. (Asaṅgahitena sampayuttavippayuttapadaniddeso) [444] – Những pháp nào bất
ĐỌC CHI TIẾTXIỂN MINH CÂU BẤT TƯƠNG ƯNG THEO TƯƠNG ƯNG. (Sampayuttena vippayuttapadaniddeso) [302] – Các pháp nào tương ưng với thọ
ĐỌC CHI TIẾTXIỂN MINH CÂU BẤT YẾU HIỆP THEO YẾU HIỆP. (Saṅgahitena asaṅgahitapadaniddeso) [167] – Những pháp nào yếu hiệp với nhãn
ĐỌC CHI TIẾTNAMO TASSA BHAGAVATO ARAHATO SAMMĀSAMBUDDHASSA KÍNH LỄ ÐỨC THẾ TÔN, BẬC ỨNG CÚNG, CHÁNH BIẾNTRI PHẦN ÐẦU ÐỀ (MĀTIKĀ) [1]
ĐỌC CHI TIẾT[01] PHẦN ÐẦU ÐỀ [1] XIỂN MINH CÂU YẾU HIỆP VÀ BẤT YẾU HIỆP [2] [02] XIỂN MINH CÂU BẤT
ĐỌC CHI TIẾTPHẦN TRÍCH CÚ TỪ ÐIỂN (PADABHĀJANĪYĀNUKKAMO) Akata. 899 không làm, chưa làm, chưa tạo, chưa hành, chưa thực hiện. Akathaṅkathī
ĐỌC CHI TIẾTPHÁP TÂM PHÂN TÍCH (DHAMMAHADAYAVIBHANGA) PHẦN HÀM TẬN YẾU HIỆP (Sabbasangāhikavāra) [1073] CÓ BAO NHIÊU UẨN? Có bao nhiêu xứ?
ĐỌC CHI TIẾTTIỂU TÔNG PHÂN TÍCH (Khuddakavatthuvibhanga). ÐẦU ÐỀ PHẦN MỘT CHI (Ekamātikā). [849] Kiêu hãnh sanh chủng, kiêu hãnh họ tộc.
ĐỌC CHI TIẾTTRÍ PHÂN TÍCH (ÑĀṆAVIBHAṄGO) ÐẦU ÐỀ (Mātikā) MỘT LOẠI (Ekavidha) [795] TRÍ TÔNG THEO MỘT LOÀI LÀ: Ngũ thức là
ĐỌC CHI TIẾTÐẠT THÔNG PHÂN TÍCH (Paṭisambhidāvibhaṅgo) PHÂN TÍCH THEO KINH [777] BỐN ÐẠT THÔNG LÀ: Nghĩa đạt thông, Pháp đạt thông,
ĐỌC CHI TIẾTÐIỀU HỌC PHÂN TÍCH (SIKKHĀPADAVIBHAṄGO) PHÂN THEO VI DIỆU PHÁP (Abhidhammabhājanīyam) PHẦN THỨ NHẤT [767] NĂM ÐIỀU HỌC LÀ: Ðiều
ĐỌC CHI TIẾTVÔ LƯỢNG PHÂN TÍCH (APPANANNĀ VIBHAṄGO) PHÂN THEO KINH (Suttantabhājanīyam) [741] BỐN VÔ LƯỢNG LÀ: Nơi đây, vị tỳ khưu
ĐỌC CHI TIẾTTHIỀN PHÂN TÍCH (JHĀNAVIBHAṄGO) PHÂN TÍCH THEO KINH (Suttantabhājanīyaṃ) [599] PHẦN MẪU ÐỀ – MĀTIKĀ Nơi đây, vị tỳ khưu
ĐỌC CHI TIẾT[01] Thiền Phân tích theo Kinh Thiền Phân tích theo Vi Diệu Pháp Phần Thiền Vấn Ðáp [02] Tứ Vô
ĐỌC CHI TIẾTGIÁC CHI PHÂN TÍCH (BOJJHANGAVIBHAṄGO) PHÂN THEO KINH (SUTTANTABHĀJANĪYAṂ) [542] BẢY GIÁC CHI là niệm giác chi, trạch pháp giác
ĐỌC CHI TIẾTCHÁNH CẦN PHÂN TÍCH (SAMMAPPADHĀNAVIBHANGO) PHÂN THEO KINH (Suttantabhājanīyam) [465] BỐN CHÁNH CẦN [1] Nơi đây, vị tỳ khưu ước
ĐỌC CHI TIẾT