HỌC PALI QUA KINH TỤNG – SAṄGHĀTTAPATIÑÑĀ – LỜI BỐ CÁO QUY Y TĂNG BẢO
SAṄGHĀTTAPATIÑÑĀ – LỜI BỐ CÁO QUY Y TĂNG BẢO Nghĩa: Lời khẳng định của cá nhân đối với Tăng bảo.
ĐỌC CHI TIẾTSAṄGHĀTTAPATIÑÑĀ – LỜI BỐ CÁO QUY Y TĂNG BẢO Nghĩa: Lời khẳng định của cá nhân đối với Tăng bảo.
ĐỌC CHI TIẾTSAṄGHAGUṆA – ÂN ÐỨC TĂNG BẢO Saṅghaguṇa = Saṅgha + guṇa: nhóm từ (loại tappurisa, biến đổi tuỳ thuận theo
ĐỌC CHI TIẾTSAṄGHARATANAPAṆĀMA – LỄ BÁI TĂNG BẢO Nghĩa: Sự khom mình làm lễ Tăng bảo. (Xem giải thích ở phần Phật
ĐỌC CHI TIẾTDHAMMAKHAMĀPANA – SÁM HỐI PHÁP BẢO Nghĩa: Sự cầu xin đức Pháp tha thứ lỗi lầm. (Xem giải thích ở
ĐỌC CHI TIẾTDHAMMĀTTAPAṬIÑÑĀ – LỜI BỐ CÁO QUY Y PHÁP BẢO Nghĩa: Lời khẳng định của cá nhân đối với Pháp bảo.
ĐỌC CHI TIẾTDHAMMAGUṆA – ÂN ÐỨC PHÁP BẢO Dhammaguṇa = Dhamma + guṇa: nhóm từ (loại tappurisa, biến đổi tuỳ thuận theo
ĐỌC CHI TIẾTDHAMMARATANAPAṆĀMA – LỄ BÁI PHÁP BẢO Nghĩa: Sự khom mình làm lễ Pháp bảo. (Xem giải thích ở phần Phật
ĐỌC CHI TIẾTBUDDHAKHAMĀPANA= SÁM HỐI PHẬT BẢO Buddhakhamāpana = buddha + khamāpana: nhóm từ (loại tappurisa,” biến đổi tùy thuận theo từ
ĐỌC CHI TIẾTBUDDHĀTTAPAṬIÑÑĀ – LỜI BỐ CÁO QUY Y PHẬT BẢO Buddhāttapaṭiññā = buddha + attapaṭiññā: nhóm từ (loại tappurisa). buddha: danh
ĐỌC CHI TIẾTBUDDHAGUṆA – ÂN ÐỨC PHẬT Buddhaguṇa = Buddha + guṇa: nhóm từ (loại tappurisa, biến đổi tuỳ thuận theo từ
ĐỌC CHI TIẾTBUDDHARATANAPAṆĀMA = LỄ BÁI PHẬT BẢO Buddharatanapaṇāma = Buddharatana + paṇāma: nhóm từ (loại tappurisa, biến đổi tuỳ thuận theo
ĐỌC CHI TIẾT[ 02 ] BÀI TỤNG CĂN BẢN RATANATTAYAPŪJĀ = LỄ DÂNG CÚNG TAM BẢO ratanattayapūjā = ratanattaya + pūjā: nhóm
ĐỌC CHI TIẾT[ 01] BÀI HỌC CĂN BẢN (Chỉ trình bày một cách khái quát) Các loại từ của ngôn ngữ Pāli
ĐỌC CHI TIẾTHọc Pali Qua Kinh Tụng Tỳ kheo Indacanda (Trương Đình Dũng) LỜI MỞ ĐẦU Công việc học tập và nghiên
ĐỌC CHI TIẾTPāli Thực Hành Mẫu Tự Pāli và Cách Phát Âm Tỳ kheo Indacanda (Nguyệt-Thiên Trương Ðình Dũng) Tủ Sách Ðồi
ĐỌC CHI TIẾT– H – HAÑÑATI (han + ya) bị giết chết hay bị phá hủy. aor. haññi. pr.p. hañña, —māna. HAÑÑANA
ĐỌC CHI TIẾT– S – SA 1.(= sva trong Sk) a. của mình, sehi kammehi : do hành động của mình. 2.
ĐỌC CHI TIẾT– V – VA, cách thu ngắn của iva hay eva. VAKA m. chó sói. VAKULA m. cây ở miền
ĐỌC CHI TIẾT– L – LAKĀRA m. cánh buồm. LAKUṆṬAKA a. lùn, thấp. LAKKHA nt. dấu hiệu, mục tiêu, tiền cọc để
ĐỌC CHI TIẾT