(PHẦN YẾU TRI – tiếp theo)

ÐẾM ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG

TRONG PHẦN YẾU TRI CĂN PHI NHÂN (Nahetumūlakaṃ)

[1008] Trong cảnh từ phi nhân duyên có chín cách; trong trưởng có mười cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … chín cách; trong hỗ tương … ba cách; trong y chỉ … mười ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … bảy cách; trong quả … một cách; trong vật thực … bảy cách; trong quyền … bảy cách; trong thiền na … bảy cách; trong đồ đạo … bảy cách; trong tương ưng … ba cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … mười ba cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … mười ba cách.

[1009] Trong trưởng từ phi nhân duyên phi phi cảnh duyên có bảy cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … chín cách; trong hỗ tương … ba cách; trong y chỉ … mười ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … bảy cách; trong quả … một cách; trong vật thực … bảy cách; trong quyền … bảy cách; trong thiền na … bảy cách; trong đồ đạo … bảy cách; trong tương ưng … ba cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … mười ba cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … mười ba cách.

[1010] Trong vô gián từ phi nhân duyên phi cảnh duyên phi trưởng duyên có bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … chín cách; trong hỗ tương … ba cách; trong y chỉ … mười ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … bảy cách; trong quả … một cách; trong vật thực … bảy cách; trong quyền … bảy cách; trong thiền na … bảy cách; trong đồ đạo … bảy cách; trong tương ưng … ba cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … mười ba cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … mười ba cách.

[1011] Trong đẳng vô gián từ phi nhân duyên phi cảnh duyên phi trưởng duyên phi vô gián duyên có bảy cách; trong câu sanh … chín cách; trong hỗ tương … ba cách; trong y chỉ … mười ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong nghiệp … bảy cách; trong quả … một cách; trong vật thực … bảy cách; trong quyền … bảy cách; trong thiền na … bảy cách; trong đồ đạo … bảy cách; trong tương ưng … ba cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … mười ba cách; trong bất ly … mười ba cách.

[1012] Trong câu sanh từ phi nhân duyên phi cảnh duyên phi trưởng duyên phi vô gián duyên phi đẳng vô gián duyên có chín cách; trong hỗ tương … ba cách; trong y chỉ … mười ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong nghiệp … bảy cách; trong quả … một cách; trong vật thực … bảy cách; trong quyền … bảy cách; trong thiền na … bảy cách; trong đồ đạo … bảy cách; trong tương ưng … ba cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … mười ba cách; trong bất ly … mười ba cách.

[1013] Trong hỗ tương từ phi nhân duyên phi cảnh duyên phi trưởng duyên phi vô gián duyên phi đẳng vô gián duyên phi câu sanh duyên có ba cách; trong y chỉ ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … bảy cách; trong bất ly … bảy cách.

[1014] Trong y chỉ từ phi nhân duyên phi cảnh duyên phi trưởng duyên phi vô gián duyên phi đẳng vô gián duyên phi câu sanh duyên phi hỗ tương duyên có ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … bảy cách; trong bất ly … bảy cách.

[1015] Trong cận y từ phi nhân duyên phi cảnh duyên. Tóm lược. Phi hỗ tương duyên phi y chỉ duyên có chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … ba cách; trong hiện hữu … năm cách; trong bất ly … năm cách.

[1016] Trong hậu sanh từ phi nhân duyên phi cảnh duyên. Tóm lược căn. Phi y chỉ duyên phi cận y duyên phi tiền sanh duyên có ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … ba cách; trong hiện hữu … năm cách; trong bất ly … năm cách.

[1017] Trong nghiệp từ phi nhân duyên phi cảnh duyên. Tóm lược căn. Phi cận y duyên phi tiền sanh duyên phi hậu sanh duyên có hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách.

[1018] Trong quyền từ phi nhân duyên phi cảnh duyên. Tóm lược căn. Phi hậu sanh duyên, phi trùng dụng duyên, phi nghiệp duyên phi quả duyên, phi vật thực duyên có một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách.

[1019] Trong quyền từ phi nhân duyên phi cảnh duyên. Tóm lược nhân. Phi vật thực duyên, phi thiền na duyên, phi đồ đạo duyên, phi tương ưng duyên, phi bất tương ưng duyên, phi vô hữu duyên, phi ly khứ duyên, có một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách.

[1020] Trong vật thực từ phi nhân duyên phi cảnh duyên. Tóm lược căn. Phi quả duyên, phi quyền duyên có một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách.

[1021] Trong vật thực từ phi nhân duyên phi cảnh duyên. Tóm lược căn. Phi quyền duyên, phi thiền na duyên, phi đồ đạo duyên, phi tương ưng duyên, phi bất tương ưng duyên, phi vô hữu duyên, phi ly khứ duyên có một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách.

DỨT CĂN PHI NHÂN

CĂN PHI CẢNH (Na-ārammaṇamūlakaṃ)

[1022] Trong nhân từ phi cảnh duyên có bảy cách; trong trưởng … bảy cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … chín cách; trong hỗ tương … ba cách; trong y chỉ … mười ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … bảy cách; trong quả … một cách; trong vật thực … bảy cách; trong quyền … bảy cách; trong thiền na … bảy cách; trong đồ đạo … bảy cách; trong tương ưng … ba cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … mười ba cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … mười ba cách.

[1023] Trong y chỉ từ phi cảnh duyên phi nhân duyên phi trưởng duyên phi vô gián duyên phi đẳng vô gián duyên phi câu sanh duyên phi hỗ tương duyên có ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … bảy cách; trong bất ly … bảy cách.

CĂN PHI TRƯỞNG (Na-adhipatimūlakaṃ)

[1024] Trong nhân từ phi trưởng duyên có bảy cách; trong phi cảnh … chín cách. Cần được giải rộng cũng như căn phi nhân.

CĂN PHI VÔ GIÁN (Na-anantaramūlakaṃ)

[1025] Trong nhân từ phi vô gián duyên phi đẳng vô gián duyên có bảy cách; trong cảnh … chín cách; trong trưởng chín cách; trong câu sanh … chín cách; trong hỗ tương … ba cách; trong y chỉ … mười ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong nghiệp … bảy cách; trong quả … một cách; trong vật thực … bảy cách; trong quyền … bảy cách; trong thiền na … bảy cách; trong đồ đạo … bảy cách; trong tương ưng … ba cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … mười ba cách; trong bất ly … mười ba cách.

CĂN PHI ÐẲNG VÔ GIÁN (Nasamanantaramūlakaṃ)

[1026] Trong y chỉ từ phi đẳng vô gián duyên phi nhân duyên phi cảnh duyên phi trưởng duyên phi vô gín duyên phi câu sanh duyên phi hỗ tương duyên có ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … bảy cách; trong bất ly … bảy cách. Tóm lược.

CĂN PHI CÂU SANH (Nasahajātamūlakaṃ)

[1027] Trong cảnh từ phi câu sanh duyên có chín cách; trong trưởng … bảy cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong y chỉ … ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … bảy cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … bảy cách.

[1028] Trong vô gián từ phi câu sanh duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên, phi trưởng có bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong y chỉ … ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … bảy cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … bảy cách.

[1029] Trong cận y từ phi câu sanh duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên, phi trưởng duyên, phi vô gián duyên, phi đẳng vô gián duyên, phi hỗ tương duyên, phi y chỉ duyên có chín cách; trong tiền sanh … chín cách; trong hậu sanh … ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … ba cách; trong hiện hữu … năm cách; trong bất ly … năm cách. Tóm lược.

CĂN PHI HỖ TƯƠNG (Na-aññamaññamūlakaṃ)

[1030] Trong nhân từ phi hỗ tương duyên có ba cách; trong cảnh … chín cách; trong trưởng … tám cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … năm cách; trong y chỉ … bảy cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … ba cách; trong quả … một cách; trong vật thực … ba cách; trong quyền … ba cách; trong thiền na … ba cách; trong đồ đạo … ba cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … bảy cách.

[1031] Trong trưởng từ phi hỗ tương duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên có ba cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … năm cách; trong y chỉ … bảy cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … ba cách; trong quả … một cách; trong vật thực … ba cách; trong quyền … ba cách; trong thiền na … ba cách; trong đồ đạo … ba cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … bảy cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … bảy cách.

[1032] Trong y chỉ từ phi hỗ tương duyên phi nhân duyên, phi cảnh duyên, phi trưởng duyên, phi vô gián duyên, phi đẳng vô gián duyên, phi câu sanh duyên … ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … bảy cách; trong bất ly … bảy cách. Tóm lược.

CĂN PHI Y CHỈ (Nanissayamūlakaṃ)

[1033] Trong cảnh từ phi y chỉ duyên có chín cách; trong trưởng … bảy cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … ba cách; trong hiện hữu … bảy cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … bảy cách.

[1034] Trong vô gián từ phi y chỉ duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên, phi trưởng duyên, có bảy cách; phi đẳng vô gián … bảy cách; trong cận y … chín cách; trong hậu sanh … ba cách; trong phi trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … ba cách; trong hiện hữu … năm cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … năm cách.

[1035] Trong cận y từ phi y chỉ duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên, phi trưởng duyên, phi vô gián duyên, phi đẳng vô gián duyên, phi câu sanh duyên, phi hỗ tương duyên có chín cách; trong hậu sanh … ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … ba cách; trong hiện hữu … năm cách; trong bất ly … năm cách. Tóm lược.

CĂN PHI CẬN Y (Na-upanissayamūlakaṃ)

[1036] Trong nhân từ phi cận y duyên có bảy cách; trong cảnh … chín cách; trong trưởng có bảy cách; trong câu sanh … chín cách; trong hỗ tương … ba cách; trong y chỉ … mười ba cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong nghiệp … ba cách; trong quả … một cách; trong vật thực … bảy cách; trong quyền … bảy cách; trong thiền na … bảy cách; trong đồ đạo … bảy cách; trong tương ưng … ba cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … mười ba cách; trong bất ly … mười ba cách.

[1037] Trong y chỉ từ phi cận y duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên, phi trưởng duyên, phi vô gián duyên, phi đẳng vô gián duyên, phi câu sanh duyên có ba cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … bảy cách; trong bất ly … bảy cách. Tóm lược.

CĂN PHI TIỀN SANH (Napurejātamūlakaṃ)

[1038] Trong nhân từ phi tiền sanh duyên có bảy cách; trong cảnh … chín cách; trong trưởng … mười cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … chín cách; trong hỗ tương … ba cách; trong y chỉ … chín cách; trong cận y … chín cách; trong hậu sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … bảy cách; trong quả … một cách; trong vật thực … bảy cách; trong quyền … bảy cách; trong thiền na … bảy cách; trong đồ đạo … bảy cách; trong tương ưng … ba cách; trong bất tương ưng … ba cách; trong hiện hữu … chín cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … chín cách.

[1039] Trong trưởng từ phi tiền sanh duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên có bảy cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … chín cách; trong hỗ tương … ba cách; trong y chỉ … chín cách; trong cận y … chín cách; trong hậu sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … bảy cách; trong quả … một cách; trong vật thực … bảy cách; trong quyền … bảy cách; trong thiền na … bảy cách; trong đồ đạo … bảy cách; trong tương ưng … ba cách; trong bất tương ưng … ba cách; trong hiện hữu … chín cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … chín cách.

[1040] Trong y chỉ từ phi tiền sanh duyên phi nhân duyên, phi cảnh duyên, phi trưởng duyên, phi vô gián duyên, phi đẳng vô gián duyên, phi câu sanh duyên, phi hỗ tương duyên có chín cách; trong cận y … chín cách; trong hậu sanh … ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … ba cách; trong hiện hữu … năm cách; trong bất ly … năm cách. Tóm lược.

CĂN PHI HẬU SANH (Napacchājātamūlakaṃ)

[1041] Trong nhân từ phi hậu sanh duyên có bảy cách; trong cảnh có chín; trong trưởng có mười cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … chín cách; trong hỗ tương … ba cách; trong y chỉ … mười ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … bảy cách; trong quả … một cách; trong vật thực … bảy cách; trong quyền … bảy cách; trong thiền na … bảy cách; trong đồ đạo … bảy cách; trong tương ưng … ba cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … mười ba cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … mười ba cách.

[1042] Trong y chỉ từ phi hậu sanh duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên, phi trưởng duyên, phi vô gián duyên, phi đẳng vô gián duyên, phi câu sanh duyên phi hỗ tương duyên có ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … ba cách; trong hiện hữu … ba cách; trong bất ly … ba cách.

[1043] Trong cận y từ phi hậu sanh duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên, phi trưởng duyên, phi vô gián duyên, phi đẳng vô gián duyên, phi câu sanh duyên, hỗ tương duyên, phi y chỉ duyên có chín cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách. Tóm lược.

CĂN PHI TRÙNG DỤNG (Na-āsevanamūlakaṃ)

[1044] Trong nhân từ phi trùng dụng duyên có bảy cách; trong cảnh … chín cách; trong trưởng … mười cách; trong vô gián … năm cách; trong đẳng vô gián … năm cách; trong câu sanh … chín cách; trong hỗ tương … ba cách; trong y chỉ … mười ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong nghiệp … bảy cách; trong quả … một cách; trong vật thực … bảy cách; trong quyền … bảy cách; trong thiền na … bảy cách; trong đồ đạo … bảy cách; trong tương ưng … ba cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … mười ba cách; trong vô hữu … năm cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … mười ba cách.

[1045] Trong y chỉ từ phi trùng dụng duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên, phi trưởng duyên, phi vô gián duyên, phi đẳng vô gián duyên, phi câu sanh duyên, phi hỗ tương duyên có ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … bảy cách; trong bất ly … bảy cách. Tóm lược.

CĂN PHI NGHIỆP PHI QUẢ (Nakamma-navipāka-mūlakaṃ)

[1046] Trong nhân từ phi nghiệp duyên có bảy cách; trong cảnh … chín cách; trong trưởng … mười cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … chín cách; trong hỗ tương … ba cách; trong y chỉ … mười ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong quả … một cách; trong vật thực … bảy cách; trong quyền … bảy cách; trong thiền na … bảy cách; trong đồ đạo … bảy cách; trong tương ưng … ba cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … mười ba cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … mười ba cách.

[1047] Trong y chỉ từ phi nghiệp duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên, phi trưởng duyên, phi vô gián duyên, phi đẳng vô gián duyên, phi câu sanh duyên, phi hỗ tương duyên có ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … bảy cách; trong bất ly … bảy cách. Tóm lược.

Trong nhân từ phi quả duyên có bảy cách (cần được giải rộng cũng như căn phi nhân) trong bất ly … mười ba cách.

CĂN PHI VẬT THỰC (Na-āhāramūlakaṃ)

[1048] Trong nhân từ phi vật thực duyên có bảy cách; trong cảnh … chín cách; trong trưởng … mười cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … chín cách; trong hỗ tương … ba cách; trong y chỉ … mười ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … hai cách; trong quả … một cách; trong quyền … bảy cách; trong thiền na … bảy cách; trong đồ đạo … bảy cách; trong tương ưng … ba cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … mười ba cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … mười ba cách.

[1049] Trong nhân từ phi vật thực duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên có bảy cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … chín cách; trong hỗ tương … ba cách; trong y chỉ … mười ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … hai cách; trong quả … một cách; trong quyền … bảy cách; trong thiền na … bảy cách; trong đồ đạo … bảy cách; trong tương ưng … ba cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … mười ba cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … mười ba cách.

[1050] Trong quyền từ phi vật thực duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên, phi trưởng duyên, phi vô gián duyên, phi đẳng vô gián duyên. Tóm lược. Phi nghiệp duyên, phi quả duyên, phi thiền na duyên, phi đồ đạo duyên, phi tương ưng duyên, phi bất tương ưng duyên, phi vô hữu duyên, phi ly khứ duyên có một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách.

CĂN PHI QUYỀN (Na-indriyamūlakaṃ)

[1051] Trong nhân từ phi quyền duyên có bảy cách; trong cảnh … chín cách. Tóm lược. Trong bất ly … mười ba cách.

Trong vật thực từ phi quyền duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên. Tóm lược. Căn Phi quả duyên, phi thiền na duyên, phi Ðồ đạo duyên, phi tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên, phi Ly khứ duyên có một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách.

Trong nghiệp từ phi quyền duyên có bảy cách yếu tri cũng như trong căn phi nhân. Tóm lược.

CĂN PHI THIỀN NA (Najhānamūlakaṃ)

[1052] Trong nhân từ phi thiền na duyên có bảy cách; trong cảnh … chín cách. Tóm lược. Trong bất ly … mười ba cách. Căn phi nhân như thế nào thì căn phi thiền na cũng cần được giải rộng như vậy.

CĂN PHI ÐỒ ÐẠO (Namaggamūlakaṃ)

[1053] Trong nhân từ phi đồ đạo duyên có bảy cách. Tóm lược. trong bất ly … mười ba cách. Căn phi nhân như thế nào thì căn phi đồ đạo cũng cần được giải rộng như vậy.

CĂN PHI TƯƠNG ƯNG (Nasampayuttamūlakaṃ)

[1054] Trong nhân từ phi tương ưng duyên có ba cách; trong cảnh … chín cách; trong trưởng … tám cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … năm cách; trong hỗ tương … một cách; trong y chỉ … bảy cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong quả … một cách; trong vật thực … ba cách; trong quyền … ba cách; trong thiền na … ba cách; trong đồ đạo … ba cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … bảy cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … bảy cách.

[1055] Trong trưởng từ phi tương ưng duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên có ba cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … năm cách; trong hỗ tương … một cách; trong y chỉ … bảy cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … ba cách; trong quả … một cách; trong vật thực … ba cách; trong quyền … ba cách; trong thiền na … ba cách; trong đồ đạo … ba cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … bảy cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … bảy cách.

[1056] Trong y chỉ từ phi tương ưng duyên phi nhân duyên, phi cảnh duyên, phi trưởng duyên, phi vô gián duyên, phi đẳng vô gián duyên, phi câu sanh duyên, phi hỗ tương duyên có ba cách; trong cận y … chín cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong hậu sanh … ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … bảy cách; trong bất ly … bảy cách.

[1057] Trong cận y từ phi tương ưng duyên, phi nhân duyên. Tóm lược. Căn Phi câu sanh duyên, phi hỗ tương duyên, phi y chỉ duyên có chín cách; trong hậu sanh … ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … ba cách; trong hiện hữu … năm cách; trong bất ly … năm cách.

[1058] Trong hậu sanh từ phi tương ưng duyên, phi nhân duyên. Tóm lược. Căn Phi y chỉ duyên, phi cận y duyên, phi tiền sanh duyên có ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong bất tương ưng … ba cách; trong hiện hữu … năm cách; trong bất ly … năm cách. Tóm lược.

CĂN PHI BẤT TƯƠNG ƯNG (Navippayuttamūlakaṃ)

[1059] Trong nhân từ phi bất tương ưng duyên có ba cách, trong cảnh … có chín cách; trong trưởng … bảy cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … ba cách; trong hỗ tương … ba cách; trong y chỉ … ba cách; trong cận y … chín cách; trong tiền sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … ba cách; trong nghiệp … ba cách; trong quả … một cách; trong vật thực … ba cách; trong quyền … ba cách; trong thiền na … ba cách; trong đồ đạo … ba cách; trong tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … năm cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … năm cách.

[1060] Trong trưởng từ phi bất tương ưng duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên có ba cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … ba cách; trong hỗ tương … ba cách; trong y chỉ … ba cách; trong cận y … chín cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … năm cách; trong quả … một cách; trong vật thực … ba cách; trong quyền … ba cách; trong thiền na … ba cách; trong đồ đạo … ba cách; trong bất tương ưng … ba cách; trong hiện hữu … ba cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … ba cách.

[1061] Trong câu sanh từ phi bất tương ưng duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên, phi trưởng duyên, phi vô gián duyên, phi đẳng vô gián duyên có ba cách; trong hỗ tương … ba cách; trong y chỉ … ba cách; trong cận y … chín cách; trong nghiệp … năm cách; trong quả … một cách; trong vật thực … ba cách; trong quyền … ba cách; trong thiền na … ba cách; trong đồ đạo … ba cách; trong tương ưng … ba cách; trong hiện hữu … ba cách; trong bất ly … ba cách.

[1062] Trong y chỉ từ phi bất tương ưng duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên, phi trưởng duyên, phi vô gián duyên, phi đẳng vô gián duyên, phi câu sanh duyên, phi hỗ tương duyên, có ba cách; trong cận y … chín cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách.

[1063] Trong nghiệp từ phi bất tương ưng duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên, phi trưởng duyên, phi vô gián duyên, phi đẳng vô gián duyên, phi câu sanh duyên, phi hỗ tương duyên, phi y chỉ duyên, phi cận y duyên có hai cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách.

[1064] Trong vật thực từ phi bất tương ưng duyên, phi nhân duyên. Tóm lược. Căn Phi nghiệp duyên có một cách; trong quyền … một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách.

[1065] Trong quyền từ phi bất tương ưng duyên, phi nhân duyên. Tóm lược. Phi nghiệp duyên, phi quả duyên, phi vật thực duyên có một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách.

[1066] Trong quyền từ phi bất tương ưng duyên, phi nhân duyên. Tóm lược căn. Phi vật thực duyên, phi thiền na duyên, phi đồ đạo duyên, phi tương ưng duyên, phi vô hữu duyên, phi ly khứ duyên có một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách.

[1067] Trong vật thực từ phi bất tương ưng duyên, phi nhân duyên. Tóm lược căn. Phi quả duyên, phi quyền duyên có một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách.

[1068] Trong vật thực từ phi bất tương ưng duyên, phi nhân duyên. Tóm lược căn. Phi quyền duyên, phi thiền na duyên, phi đồ đạo duyên, phi tương ưng duyên, phi vô hữu duyên, phi ly khứ duyên có một cách; trong hiện hữu … một cách; trong ly khứ… một cách.

CĂN PHI HIỆN HỮU (No-atthimūlakaṃ)

[1069] Trong cảnh từ phi hiện hữu duyên có chín cách; trong trưởng … bảy cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong cận y … chín cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách.

[1070] Trong vô gián từ phi hiện hữu duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên có bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong cận y … chín cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … hai cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách.

[1071] Trong cận y từ phi hiện hữu duyên, phi nhân duyên, phi cảnh duyên, phi trưởng duyên, phi vô gián duyên, phi đẳng vô gián duyên; trong phi nghiệp … hai cách.

[1072] Trong nghiệp từ phi Hiện hữu duyên, phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Ðẳng vô gián duyên, phi Câu sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Y chỉ duyên, phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, Trùng dụng duyên, phi Quả duyên, phi Vật thực duyên, phi Quyền duyên, phi Thiền na duyên, phi Ðồ đạo duyên, phi tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên, phi Ly khứ duyên, phi Bất ly duyên có hai cách.

[1073] Trong cận y từ phi Hiện hữu duyên, phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Ðẳng vô gián duyên, phi Câu sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Y chỉ duyên, phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, Trùng dụng duyên, phi Quả duyên, phi Vật thực duyên, phi Quyền duyên, phi Thiền na duyên, phi Ðồ đạo duyên, phi tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên, phi Ly khứ duyên, phi Bất ly duyên có chín cách.

CĂN PHI VÔ HỮU (Nonatthimūlakaṃ)

[1074] Trong nhân từ phi Vô hữu duyên có bảy cách. Tóm lược trong bất ly … mười ba cách. Cần được giải rộng cũng như căn phi nhân.

CĂN PHI LY KHỨ (Novigatamūlakaṃ)

[1075] Trong nhân từ phi ly khứ duyên có bảy cách. Tóm lược trong bất ly … mười ba cách. Cần được giải rộng cũng như căn phi nhân.

CĂN PHI BẤT LY (No-avigatamūlakaṃ)

[1076] Trong cảnh từ phi bất ly duyên có chín cách. Tóm lược trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách. Cần được giải rộng cũng như căn phi hiện hữu.

DỨT ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG TRONG PHẦN YẾU TRI

KẾT THÚC CHƯƠNG THỨ I – TAM ÐỀ THIỆN

-ooOoo-

 

 

Dhamma Nanda

Tổng hợp và chia sẻ các bài viết về Dhamma, đặc biệt là những lợi ích phương pháp thiền Vipassana, phương pháp thiền cổ xưa được Đức Phật Gotama tái phát hiện cách đây hơn 2600 năm, và được Ngài giảng dạy như một liều thuốc chung chữa trị những bệnh chung của nhân loại. Phương pháp không tông phái này nhằm tới việc diệt trừ những bất tịnh tinh thần và đưa đến hạnh phúc cao cả nhất của việc hoàn toàn giải thoát..

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *