TRÍCH CÚ TỪ ĐIỂN
PADABHĀJANĪYĀNUKKAMO

Akusala 2 nakevalaṃ: bất thiện
akusalamūlā 2, 10, 13: căn bất thiện
akusalamūlaka 2,12: nương căn bất thiện
akusalamūlamūla 2.11: căn bất thiện căn
akusalamūlamūlaka 2.13: nương căn bất thiện căn
akusalamūlasahajāta 10-13: câu sanh bất thiện căn
akusalasamuṭṭhāna 10-13: bất thiện sỡ sanh
aggamagga 863 nakevalaṃ: chí thượng đạo
aggamaggasamaṅgī 276 nakevalaṃ: bậc chí thượng đạo
aghānaka 297. nakevalaṃ: người vô tỷ
acakkhuka 296. nakevalaṃ: người vô nhãn
aññamaññamūla 1. nakevalaṃ: hỗ tương căn
aññamaññamūlaka 1 nakevalaṃ: thuộc hỗ tương căn
aññamaññamūlamūla: nakevalaṃ: căn hỗ tương căn
aññamaññamūlamūlaka. nakevalaṃ: thuộc căn hỗ tương căn
atīta 929. nakevalaṃ quá khứ
attharạsa 288. 289. 803. 804 nghĩa vị
atthi 760 nakevalaṃ có (động từ)
anantarā 863 nakevalaṃ tiếp cận, liên tục.
anabhisametavī 850 nakevalaṃ: người chưa đắc đạo.
anāgata 346. 561. vị lai
anāgāmimaggasamangī 1387. nakevalaṃ bậc bất lai đạo
anuloma 547 nakevalaṃ thuận, xuôi
apāya 837 yebhuyyikaṃ: cõi khổ
abyākata 3. 14-17-22. Vô ký
abyākatamūla 3.14-17 căn vô ký
abyākatamūlaka 3.16: thuộc căn vô ký, nương căn vô ký
abyākatamūlamūla 3.15. căn vô ký căn
abyākatamūlamūlaka 3.17. nương căn vô ký căn
abyākatamūlasahajāta 14.17. câu sanh căn vô ký
abhisametāvī 850. nakevalaṃ: người đã đắc đạo
arahanta 276. nakevalaṃ bậc Ứng Cúng, vị A La Hán
arūpa 117. yebhuyyikaṃ: vô sắc
arūpaka 304. nakevalaṃ: người vô sắc, không hình sắc
arūpāvacara 313 yebhuyyikaṃ: cõi vô sắc giới
avasesa 7. yebhuyyikaṃ: ngoài ra, còn lại
ahetuka 10. nakevalaṃ: vô nhân
asannasatta 117. yebhuyyikaṃ: cõi vô tưởng.
asotaka 296. nakevalaṃ: người vô nhĩ
āpāyika 868. nakevalaṃ: người cõi khổ
āmantaø 6. yebhuyyikaṃ: phải rồi! đúng rồi!
āyatana 282. nakevalaṃ: xúc nhập.
uppapajjanta 117. nakevalaṃ: đang sanh khởi.
uppajjati 6. yebhuyyikaṃ: phát sanh
uppajjittha 123 yebhuyyikaṃ: đã sanh
uppajjissati 129. yebhuyyikaṃ: sẽ sanh
uppatticitta. 881. yebhuyikaṃ: tâm tục sinh
uppāda 532-706, 922: sự sanh khởi, phần sanh
uppàdakkhana 833. yebhuyyikaṃ: sát na sanh
uppādaniredha 532 nakevalaṃ: phần sanh và diệt
ekamūla 1. nakevalaṃ: đồng căn
ekamūlaka 1. nakevalaṃ: nương đồng căn
ekamūlamūla 1. nakevalaṃ: căn đồng căn
ekamūlamūlaka 1. nakevalaṃ: nương căn đồng căn
ekasadisa 312. đồng như nhau.
ekekapadamūlaka 290: mỗi mỗi câu gốc
kattabba 197. nakevalaṃ: nên kết cấu, nên làm thành.
kāmarāgānusaya 1221. dục ái tùy miên
kāya 280. nakevalaṃ: thân
kāyadhātu 794. 803. thân giới
kāyaviññaṇna 799. 803. thân thức
kāyaviññāṇadhātu 794. thân thức giới
kāyayatana 279 nakevalaṃ. thân xứ
kāyika 825. nakevalaṃ. thuộc về thân
kusala 1. nakevalaṃ. thiện, lành
kusalanidāna 5.22 nhơn duyên thiện
kusalapaccaya 5. 22. duyên thiện
kusalappabhava 5. 22. khởi nguồn thiện
kusalamūla 1. 6. 9. căn thiện
kusalamūlaka 1. 8. nương căn thiện
kusalamūlamūla 1.7 căn thiện căn
kusalamūlamūlaka 1. 2. 9. 13 nương căn thiện căn
kusalamūlasahajāta 6. 9. câu sanh căn thiện
kusalasamutthāna 5. 9. 22. cơ sở thiện
kusalasamudaya 5. 22. tập khởi thiện
kusalahetu 5.22. nhân thiện
kusalārammana 5. 22. cảnh thiện
kusalāhāra 5. 22. vật thực thiện
khandha 26. nakevalaṃ uẩn
gandha 280. yebhuyyikaṃ: hương; khí
gandhadhātu 794. 803: khí giới
gandhāyatana 279. nakevalaṃ: khí xứ.
ghāna 280. yebhuyyikaṃ: tỷ.
ghānadhātu 794. nakevalaṃ: tỷ giới.
ghānadhātusadisa 803. giống như tỷ giới
ghānaviññāṇa 799.803. tỷ thức
ghānaviññāṇadhātu 794. tỷ thức giới
ghānasadisa 803. giống như tỷ
ghānayatana 279. nakevalaṃ. tỷ xứ
cakkhāyatana 279. nakevalaṃ, nhãn xứ
cakkhu 280. yebhuyyikaṃ. nhãn, con mắt
cakkhudhātu 811. nakevalaṃ. nhãn giới
cakkuviññāṇadhātu 794. 803. nhãn thức giới.
catuvokāra 136. yebhuyyikaṃ: cõi tứ uẩn
cavanta 120. yebhuyyikaṃ. đang tử biệt (htpt)
citta 840. yebhuyyikaṃ: tâm
cetasika 825. nakevalaṃ: sở hữu tâm.
jivhā 280. yebhuyyikaṃ: thiệt, lưởi.
jivhādhātu 794: thiệt giới
jivhāyatana 279: thiệt xứ
jivhāviññāṇa 799. 803. thiệt thức
jivhāviññāṇadhātu 794. thiệt thức giới
taṅhaø 833. yebhuyyikaṃ. ái
taṅhāvippayuttacitta 833. nakevalaṃ. tâm bất tương ưng ái
taṅhāvippayuttamaggavippayuttacitta 842. nakevalaṃ tâm bất tương ưng ái bất tương ưng đạo
taṅhāsota 288. 289. 803. 804. ái nhĩ, ái lưu
diṭṭhisaññā 34. nakevalaṃ: tưởng kiến
dibbacakkhu 288. 290. 803. thiên nhãn
dibbasota 288. 289. 803. 804. thiên nhĩ
dukkha 817 yebhuyyikaṃ. khổ
dukkhasacca 817. nakevalaṃ. khổ đế
dvādasāyatana 279. thập nhị xứ, mười hai xứ
dhamma 1. yebhuyyikaṃ pháp.
dhammadhātu 794. nakevalaṃ. pháp giới
dhammarasa 288. 289. 803. 804. pháp vị
dhammāyatana 279. nakevalaṃ, pháp xứ
dhātu 794. nakevalaṃ giới, bản chất
natthi 126. yebhuyyikaṃ. không có
nāmam 312. có được
nāma 4. 18. 22 danh
nāmanidāna 22 nhơn duyên danh
nāmapaccaya 22 duyên danh
nāmappabhava 22. khởi nguồn danh
nāmamūla 4. 18. 20. căn danh
nāmamūlaka 4. 20. nương căn danh
nāmamūlamūla 4. 19. căn danh căn
nāmamūlamūlaka 4. 21. nương căn danh căn.
nāmamūlasahagata 18. 21. câu sanh căn danh
nāmasamuṭṭhāna 18. 22. cơ sở danh
nāmasamudaya 22. tập khởi danh
nāmasambhava 22. căn bổn danh
nāmahetu 22. nhân danh
nāmarāmmana 22. cảnh danh
nāmāhāra 22. vật thực danh
nidāna 5. 22. nhơn duyên
nirujjhati 171. yebhuyyikaṃ đang diệt (ÐT)
nirujjhittha 177. yebhuyyikaṃ đã diệt (ÐT)
nirujjhissati 183. yebhuyyikaṃ sẽ diệt (ÐT)
nirodha 532. nakevalaṃ diệt, sự đoạn diệt
nirodhasacca 817. yebhuyyikaṃ diệt đế
nirodhasamāpanna 842. yebhuyyikaṃ bậc nhập thiền diệt
paccaya 5. 22 duyên, duyên trợ
paccuppanna 252. nakevalaṃ hiện tại
pacchimacitta 935. nakevalaṃ tâm chót, tâm rốt ráo
pacchimacittasamangī 870. nakevalaṃ bậc tối hậu tâm
pacchimabhavika 132. nakevalaṃ người kiếp chót
pajahati 1017. nakevalaṃ đang đoạn trừ (ÐT)
pajahittha 1018 đã đoạn trừ (ÐT)
pajahissati 1009 nakevalaṃ sẽ đoạn trừ (ÐT)
pancakkhandha 23. ngũ uẩn.
pancavokāra 117 yebhuyyikaṃ cõi ngũ uẩn.
paññāgandha 288 tuệ hương, huệ hương
patilabhissanti 277 yebhuyyikaṃ sẽ đắc được
paññatti 805. 810. định danh
pabhava 5. 22 sự khởi nguyên, khởi nguồn
parijānāti 273. yebhuyyikaṃ đang biến tri (ÐT)
parijānittha 274. yebhuyyikaṃ đã biến tri (ÐT)
parijānissati 275. yebhuyyikaṃ sẽ biến tri (ÐT)
parinibbanti 145. yebhuyyikaṃ, đang viên tịch (htpt)
parinibbāyissanti 129. yebhuyyikaṃ sẽ viên tịch (ÐT)
paripunna 197 sự đầy đủ, sự mãn túc.
pavatta 833. yebhuyyikaṃ sự hiện hành, diễn biến, bình nhật.
piyarūpa 32. nakevalaṃ sắc khả ái
puggala 276 nakevalaṃ hạng người
pucchā 547. yebhuyyikaṃ sự hỏi, câu vấn
puthujjana 277. yebhuyyikaṃ phàm phu
phala 840. nakevalaṃ, quả.
Phoṭṭhabba 799. 803. xúc.
Phoṭṭhabbadhātu 794. xúc giới.
Phoṭṭhabbāyatana 279. nakevalaṃ xúc xứ.
bandhanta 291 kết cấu, kết buộc (htpt)
bandhita 797. đã được kết cấu.
bandhitabba 282. yebhuyyikaṃ cần được kết cấu.
bhangakkhana 840. yebhuyyikaṃ sát na diệt.
magga 277. yebhuyyikaṃ đạo
maggavippayuttacitta 834. nakevalaṃ tâm bất tương ưng đạo
maggavippayuttataṅhāvippayuttacitta 824. nakevalaṃ tâm bất tương ưng đạo bất tương ưng ái.
magasacca 817. nakevalaṃ. đạo đế.
mana 280. nakevalaṃ. ý
manāyatana 279. nakevalaṃ ý xứ
manodhātu 799. 803. ý giới
manoviññāna 799. 801. 803 ý thức
manoviññānadhātu
794. 804. 814 ý thức giới

mūla 5. nakevalaṃ căn.
rasa 280. nakevalaṃ vị, vị chất.
rasadhātu 794. 801. 804. vị giới
rasāyatana 271. nakevalaṃ vị xứ
rūpa 6. nakevalaṃ sắc.
rūpakkhandha 23. nakevalaṃ sắc uẩn.
rūpahātu 794. nakevalaṃ sắc giới
rūpayatana 279. nakevalaṃ sắc xứ
rūpavacara 308. yebhuyyikaṃ sắc giới
vattamāna 853. yebhuyyikaṃ đang diễn tiến
viññā 24. nakevalaṃ thức
viññāṅakhandha 23. nakevalaṃ thức uẩn
vitthārita 624. được giải rộng.
vibhajitabba 252. yebhuyyikaṃ. cần được phân tích
vibhatta 525. nakevalaṃ. đã được phân tích
vimuttirasa 288. 289. 803. 804. giải thoát vị
vedanā 24. yebhuyyikaṃ thọ.
vedanākkhandha 23. nakevalaṃ thọ uẩn.
saghānaka 297. nakevalaṃ. người hữu tỷ.
sankhāra 24. yebhuyyikaṃ hành.
sankhārakkhandha 23. nakevalaṃ. hành uẩn.
sankhepa 212. tóm tắt, tóm lược.
sacakkhuka 296. nakevalaṃ. người hữu tỷ.
sacittaka 299. nakevalaṃ. người hữu tâm.
sacca 827. nakevalaṃ. Ðế, sự thật
saññākkhandha 23. nakevalaṃ. tưởng uẩn.
sadisa 346. yebhuyyikaṃ. giống như
sadda 280. nakevalaṃ, thinh, tiếng
saddadhātu 794. thinh giới
saddāyatana 279. nakevalaṃ, thinh xứ
samādhigandha 288. 289. 803. 804. định hương
samuṭṭhāna 5. 22. cơ sở, sở sanh.
samudaya. 5. yebhuyyikaṃ tập, tập khởi.
samudayasacca 817. nakevalaṃ. tập đế.
sambhava 5. 22. căn bổn.
sarūpaka 298. yebhuyyikaṃ. người hữu sắc.
rasotaka 317. nakevalaṃ người hữu nhĩ
sahetuka. 10 nakevalaṃ. hữu nhân.
sātarūpa 32. nakevalaṃ. sắc khả lạc.
sīlagandha. 288. 289. 803. 804. giới hương.
suddhāvāsā 128. yebhuyyikaṃ. cõi tịnh cư
sota 280. yebhuyyikaṃ nhĩ, lỗ tai.
sotadhātu 803. nakevalaṃ nhĩ giới.
Sotaviññāna 799. 803. nhĩ thức
sotaviññānaddātu 794. nhĩ thức giới
sotāyatana 279. nakevalaṃ. nhĩ xứ
Hetu 5. 22. nhân.

-ooOoo-

 

 

Dhamma Nanda

Tổng hợp và chia sẻ các bài viết về Dhamma, đặc biệt là những lợi ích phương pháp thiền Vipassana, phương pháp thiền cổ xưa được Đức Phật Gotama tái phát hiện cách đây hơn 2600 năm, và được Ngài giảng dạy như một liều thuốc chung chữa trị những bệnh chung của nhân loại. Phương pháp không tông phái này nhằm tới việc diệt trừ những bất tịnh tinh thần và đưa đến hạnh phúc cao cả nhất của việc hoàn toàn giải thoát..

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *