X. QUYỀN SONG (INDRIYAYAMAKAṂ)

PHẦN ÐỊNH DANH (PAÑÑATTIVĀRO)

[379] Hai mươi hai quyền là: nhãn quyền (cakkhundriyaṃ), nhĩ quyền (sotindriyaṃ), tỷ quyền (ghānindriyaṃ), thiệt quyền (jivhin-driyaṃ), thân quyền (kāyindriyaṃ), ý quyền (manindriyaṃ), nữ quyền (itthindriyaṃ), nam quyền (purisindriyaṃ), mạng quyền (jīvitindri-yaṃ), lạc quyền (sukhindriyaṃ), khổ quyền (dukkhindriyaṃ), hỷ quyền (somanassindriyaṃ), ưu quyền (domanassindriyaṃ), xả quyền (upekkhindriyaṃ), tín quyền (saddhindriyaṃ), cần quyền (viriyindri-yaṃ); niệm quyền (satindriyaṃ), định quyền (samādhindriyaṃ), tuệ quyền (paññindriyaṃ), tri vị tri quyền (anaññātaññassāmītindriyaṃ), tri dĩ tri quyền (aññindriyaṃ), tri cụ tri quyền (aññātāvindriyaṃ.)

XIỂN THUẬT (UDDESO)

[380] Nhãn là nhãn quyền? Nhãn quyền là nhãn?

Nhĩ là nhĩ quyền? Nhĩ quyền là nhĩ?

Tỷ là tỷ quyền? Tỷ quyền là tỷ?

Thiệt là thiệt quyền? Thiệt quyền là thiệt?

Thân là thân quyền? Thân quyền là thân ?

Ý là ý quyền? ý quyền là ý?

Nữ là nữ quyền? Nữ quyền là nữ?

Nam là nam quyền? Nam quyền là nam?

Mạng là mạng quyền? Mạng quyền là mạng?

Lạc là lạc quyền? Lạc quyền là lạc?

Khổ là khổ quyền? Khổ quyền là khổ?

Hỷ là hỷ quyền? Hỷ quyền là hỷ?

Ưu là ưu quyền? Ưu quyền là ưu?

Xả là xả quyền? Xả quyền là xả?

Tín là tín quyền? Tín quyền là tín?

Cần là cần quyền? Cần quyền là cần?

Niệm là niệm quyền? Niệm quyền là niệm?

Ðịnh là định quyền? Ðịnh quyền là định?

Tuệ là tuệ quyền? Tuệ quyền là tuệ?

Tri vị tri là Tri vị tri quyền? Tri vị tri quyền là tri vị tri?

Tri dĩ tri là tri dĩ tri quyền? Tri dĩ tri quyền là tri dĩ tri?

Tri cụ tri là tri cụ tri quyền? Tri cụ tri quyền là tri cụ tri?

[381] Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi nhãn quyền là phi nhãn?

Phi nhĩ là phi nhĩ quyền? Phi nhĩ quyền là phi nhĩ?

Phi tỷ là phi tỷ quyền? Phi tỷ quyền là phi tỷ?

Phi thiệt là phi thiệt quyền? Phi thiệt quyền là phi thiệt?

Phi thân là phi thân quyền? Phi thân quyền là phi thân?

Phi ý là phi ý quyền? Phi ý quyền là phi ý?

Phi nữ là phi nữ quyền? Phi nữ quyền là phi nữ?

Phi nam là phi nam quyền? Phi nam quyền là phi nam?

Phi mạng là phi mạng quyền? Phi mạng quyền là phi mạng?

Phi lạc là phi lạc quyền? Phi lạc quyền là phi lạc?

Phi khổ là phi khổ quyền? Phi khổ quyền là phi khổ?

Phi hỷ là phi hỷ quyền? Phi hỷ quyền là phi hỷ?

Phi ưu là phi ưu quyền? Phi ưu quyền là phi ưu?

Phi xả là phi xả quyền? Phi xả quyền là phi xả?

Phi tín là phi tín quyền? Phi tín quyền là phi tín?

Phi cần là phi cần quyền? Phi cần quyền là phi cần?

Phi niệm là phi niệm quyền? Phi niệm quyền là phi niệm?

Phi định là phi định quyền? Phi định quyền là phi định?

Phi tuệ là phi tuệ quyền? Phi tuệ quyền là phi tuệ?

Phi tri vị tri là phi tri vị tri quyền? Phi tri vị tri quyền là phi tri vị tri?

Phi tri dĩ tri là phi tri dĩ tri quyền? Phi tri dĩ tri quyền là phi tri dĩ tri?

Phi tri cụ tri là phi tri cụ tri quyền? Phi tri cụ tri quyền là phi tri cụ tri?

[382] Nhãn là nhãn quyền? Quyền là nhĩ quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là tỷ quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là thiệt quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là thân quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là ý quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là nữ quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là Nam quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là mạng quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là lạc quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là khổ quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là hỷ quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là ưu quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là xả quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là tín quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là cần quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là niệm quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là định quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là tuệ quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là tri vị tri quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là tri dĩ tri quyền?

Nhãn là nhãn quyền? Quyền là tri cụ tri quyền?

Nhĩ là nhĩ quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng …

Nhĩ là nhĩ quyền? Quyền là Tri cụ tri quyền?

Tỷ là Tỷ quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng …

Tỷ là Tỷ quyền? Quyền là Tri cụ tri quyền?

Thiệt là Thiệt quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng … Quyền là tri cụ tri quyền?

Thân là Thân quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Ý là ý quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Nữ là nữ quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Nam là Nam quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Mạng là Mạng quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng … Quyền là Tri cụ Tri quyền?

Lạc là Lạc quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng … Quyền là Tri cụ Tri quyền?

Khổ là Khổ quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng … Quyền là Tri cụ Tri quyền?

Hỷ là Hỷ quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng … Quyền là Tri cụ Tri quyền?

Ưu là ưu quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng … Quyền là Tri cụ Tri quyền?

Xả là xả quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng … Quyền là Tri cụ Tri quyền?

Tín là tín quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng … Quyền là Tri cụ Tri quyền?

Cần là cần quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng … Quyền là Tri cụ Tri quyền?

Niệm là niệm quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng … Quyền là Tri cụ Tri quyền?

Ðịnh là định quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng … Quyền là Tri cụ Tri quyền?

Tuệ là tuệ quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng … Quyền là Tri cụ Tri quyền?

Tri vị tri là tri vị tri quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng … Quyền là tri cụ tri quyền?

Tri dĩ là tri dĩ quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng … Quyền là tri cụ tri quyền?

Tri cụ tri là tri cụ tri quyền? Quyền là nhãn quyền?

… trùng … Quyền là là tri dĩ tri quyền?

[383] Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi nhĩ quyền?

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi tỷ quyền

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi thiệt quyền?

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi thân quyền?

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi ý quyền?

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi nữ quyền?

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi nam quyền?

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi mạng quyền?

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi lạc quyền?

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi khổ quyền?

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi hỷ quyền?

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi ưu quyền?

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi xả quyền?

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi tín quyền?

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi cần quyền?

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi niệm quyền?

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi định quyền?

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi tuệ quyền?

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi tri vị tri quyền?

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi tri dĩ tri quyền?

Phi nhãn là phi nhãn quyền? Phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi nhĩ là phi nhĩ quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi tỷ là phi tỷ quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi thiệt là phi thiệt quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền … trùng ..phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi thân là phi thân quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng …phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi ý là phi ý quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi nữ là phi nữ quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng …phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi nam là phi nam quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi mạng là phi mạng quyền?phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng …phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi lạc là phi lạc quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi khổ là phi khổ quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi hỷ là phi hỷ quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi ưu là phi ưu quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi xả là phi xả quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi tín là phi tín quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi cần là phi cần quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi niệm là phi niệm quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi định là phi định quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi tuệ là phi tuệ quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi tri vị tri là phi tri vị tri quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi tri dĩ tri là phi tri dĩ tri quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi tri cụ tri là phi tri cụ tri quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri dĩ tri quyền?

[384] Nhãn là quyền? Quyền là nhãn quyền?

Nhĩ là quyền? Quyền là nhĩ quyền?

Tỷ là quyền? Quyền là tỷ quyền?

Thiệt là quyền? Quyền là thiệt quyền?

Thân là quyền? Quyền là thân quyền?

Ý là quyền? Quyền là là ý quyền?

Nữ là quyền? Quyền là nữ quyền?

Nam là quyền? Quyền là nam quyền?

Mạng là quyền? Quyền là mạng quyền?

Lạc là quyền? Quyền là lạc quyền?

Khổ là quyền? Quyền là khổ quyền?

Hỷ là quyền? Quyền là hỷ quyền?

Ưu là quyền? Quyền là ưu quyền?

Xả là quyền? Quyền là xả quyền?

Tín là quyền? Quyền là tín quyền?

Cần là quyền? Quyền là cần quyền?

Niệm là quyền? Quyền là niệm quyền?

Ðịnh là quyền? Quyền là định quyền?

Tuệ là quyền? Quyền là tuệ quyền?

Tri vị tri là quyền? Quyền là tri vị tri quyền?

Tri dĩ tri là quyền? Quyền là tri dĩ tri quyền?

Tri cụ tri là quyền? Quyền là tri cụ tri quyền?

[385] Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền?

Phi nhĩ là phi quyền? Phi quyền là phi nhĩ quyền?

Phi tỷ là phi quyền? Phi quyền là phi tỷ quyền?

Phi thiệt là phi quyền? Phi quyền là phi thiệt quyền?

Phi thân là phi quyền? Phi quyền là phi thân quyền?

Phi ý là phi quyền? Phi quyền là phi ý quyền?

Phi nữ là phi quyền? Phi quyền là phi nữ quyền?

Phi nam là phi quyền? Phi quyền là phi nam quyền?

Phi mạng là phi quyền? Phi quyền là phi mạng quyền?

Phi lạc là phi quyền? Phi quyền là phi lạc quyền?

Phi khổ là phi quyền? Phi quyền là phi khổ quyền?

Phi hỷ là phi quyền? Phi quyền là phi hỷ quyền?

Phi ưu là phi quyền? Phi quyền là phi ưu quyền?

Phi xả là phi quyền? Phi quyền là phi xả quyền?

Phi tín là phi quyền? Phi quyền là phi tín quyền?

Phi cần là phi quyền? Phi quyền là phi cần quyền?

Phi niệm là phi quyền? Phi quyền là phi niệm quyền?

Phi định là phi quyền? Phi quyền là phi định quyền?

Phi tuệ là phi quyền? Phi quyền là phi tuệ quyền?

Phi tri vị tri là phi quyền? Phi quyền là phi tri vị tri quyền?

Phi tri dĩ tri là phi quyền? Phi quyền là phi tri dĩ tri quyền?

Phi tri cụ tri là phi quyền? Phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

[386] Nhãn là quyền? Quyền là Nhĩ quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là tỷ quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là thiệt quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là thân quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là ý quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là nữ quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là nam quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là mạng quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là lạc quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là khổ quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là hỷ quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là ưu quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là xả quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là tín quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là cần quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là niệm quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là định quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là tuệ quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là tri vị tri quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là tri dĩ tri quyền?

Nhãn là quyền? Quyền là tri cụ tri quyền?

Nhĩ là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Tỷ là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Thiệt là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Thân là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Ýù là quyền? Quyền là nhãn quyền?… trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Nữ là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Nam là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Mạng là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Lạc là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Khổ là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Hỷ là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Ưu là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Xả là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Tín là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Cần là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Niệm là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Ðịnh là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Tuệ là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là Tri cụ tri quyền?

Tri vị tri là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là tri cụ Tri quyền?

Tri dĩ tri là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là tri cụ tri quyền?

Tri cụ tri là quyền? Quyền là nhãn quyền? … trùng … Quyền là tri dĩ tri quyền?

[387] Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi Nhĩ quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi tỷ quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi thiệt quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi thân quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi ý quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi nữ quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi nam quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi mạng quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi lạc quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi khổ quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi hỷ quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi ưu quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi xả quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi tín quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi cần quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi niệm quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi định quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi tuệ quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi tri vị tri quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi tri dĩ tri quyền?

Phi nhãn là phi quyền? Phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi nhĩ là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi tỷ là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi thiệt là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi thân là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi ý là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi nữ là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi nam là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng …phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi mạng là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi lạc là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi khổ là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi hỷ là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi ưu là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi xả là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi tín là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi cần là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi niệm là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi định là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi tuệ là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi tri vị tri là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi tri dĩ tri là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri cụ tri quyền?

Phi tri cụ tri là phi quyền? Phi quyền là phi nhãn quyền? … trùng … phi quyền là phi tri dĩ tri quyền?

DỨT PHẦN XIỂN THUẬT

PHẦN XIỂN MINH (Niddesavāro)

CÂU LỌC (Pasodhanavāra)

[388] NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn (dibbacakkhu), Tuệ nhãn (paññācakkhu) là nhãn mà không phải là nhãn quyền, chỉ có nhãn quyền (cakkhundriya) là nhãn và cũng là nhãn quyền”.

NHÃN QUYỀN LÀ NHÃN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

NHĨ LÀ NHĨ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhĩ (dibbasota), Ái nhĩ (ái lưu taṇhāsota) là nhĩ (sota) mà không phải là nhĩ quyền, chỉ có nhĩ quyền (sotindriya) là nhĩ và cũng là nhĩ quyền.”

NHĨ QUYỀN LÀ NHĨ PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

TỶ LÀ TỶ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

TỶ QUYỀN LÀ TỶ PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

THIỆT LÀ THIỆT QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

THIỆT QUYỀN LÀ THIỆT PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

THÂN LÀ THÂN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thân ngoài ra thân quyền gọi là thân mà không phải là thân quyền, chỉ có thân quyền là thân và cũng là thân quyền.”

THÂN QUYỀN LÀ THÂN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

NHĨ LÀ NHĨ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

Ý LÀ Ý QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

YÙ QUYỀN LÀ Ý PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!

[389] NỮ LÀ NỮ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Không phải!”

NỮ QUYỀN LÀ NỮ PHẢI CHĂNG?

“Không phải!”

NAM LÀ NAM QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Không phải!”

NAM QUYỀN LÀ NAM PHẢI CHĂNG?

“Không phải!”

MẠNG LÀ MẠNG QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

MẠNG QUYỀN LÀ MẠNG PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[390] LẠC LÀ LẠC QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

LẠC QUYỀN LÀ LẠC PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

KHỔ LÀ KHỔ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

KHỔ QUYỀN LÀ KHỔ PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

HỶ LÀ HỶ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

HỶ QUYỀN LÀ HỶ PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

ƯU LÀ ƯU QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

ƯU QUYỀN LÀ ƯU PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

XẢ LÀ XẢ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Xả ngoài ra xả quyền gọi là xả (upekkhā) mà không phải là xả quyền, chỉ có xả quyền (upekkhindriya) là xả và cũng là xả quyền.”

XẢ QUYỀN LÀ XẢ PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[391] TÍN LÀ TÍN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

TÍN QUYỀN LÀ TÍN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

CẦN LÀ CẦN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

CẦN QUYỀN LÀ CẦN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

NIỆM LÀ NIỆM QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

NIỆM QUYỀN LÀ NIỆM PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

ÐỊNH LÀ ÐỊNH QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

ÐỊNH QUYỀN LÀ ÐỊNH PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

TUỆ LÀ TUỆ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

TUỆ QUYỀN LÀ TUỆ PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[392] TRI VỊ TRI (ANAÑÑĀTAÑÑASSĀMĪTI) TRI VỊ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

TRI VỊ TRI QUYỀN LÀ TRI VỊ TRI PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

TRI DĨ TRI (AÑÑAṂ) LÀ TRI DĨ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

TRI DĨ TRI QUYỀN LÀ TRI DĨ TRI PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

TRI CỤ TRI (AÑÑĀTĀVĪ) LÀ TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

TRI CỤ TRI QUYỀN LÀ TRI CỤ TRI PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[393] PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHÃN QUYỀN LÀ PHI NHÃN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là phi nhãn quyền mà gọi là nhãn; ngoài ra nhãn và nhãn quyền, pháp còn lại là phi nhãn cũng là phi nhãn quyền.

PHI NHĨ LÀ PHI NHĨ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

TRI CỤ TRI (AÑÑĀTĀVĪ) LÀ TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

TRI CỤ TRI QUYỀN LÀ TRI CỤ TRI PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[393] PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHÃN QUYỀN LÀ PHI NHÃN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là phi nhãn quyền mà gọi là nhãn; ngoài ra nhãn; ngoài ra nhãn và nhãn quyền, pháp còn lại là phi nhãn cũng là phi nhãn quyền.

PHI NHĨ LÀ PHI NHĨ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHĨ QUYỀN LÀ PHI NHĨ PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhĩ, ái nhĩ (taṇhāsotaṃ) là phi nhĩ quyền mà gọi là nhĩ; ngoài ra nhĩ và nhĩ quyền, pháp còn lại là phi nhĩ cũng là phi nhĩ quyền.”

PHI TỶ LÀ PHI TỶ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI TỶ QUYỀN LÀ PHI TỶ PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI THIỆT LÀ PHI THIỆT QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI THIỆT QUYỀN LÀ PHI THIỆT PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI THÂN LÀ PHI THÂN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI THÂN QUYỀN LÀ PHI THÂN PHẢI CHĂNG?

“Ngoại trừ thân quyền, pháp còn lại là phi thân quyền mà gọi là thân. Ngoài ra thân và thân quyền, pháp còn lại là phi thân quyền.”

PHI Ý LÀ PHI Ý QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI Ý QUYỀN LÀ PHI Ý PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[394] PHI NỮ LÀ PHI NỮ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nữ quyền là phi nữ mà gọi là nữ quyền; ngoài ra nữ quyền, pháp còn lại là phi nữ cũng là phi nữ quyền.”

PHI NỮ QUYỀN LÀ PHI NỮ PHẢI CHĂNG?

“Nữ là phi nữ quyền mà gọi là nữ, ngoài ra nữ và nữ quyền, pháp còn lại là phi nữ quyền.

PHI NAM LÀ PHI NAM QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nam quyền là phi nam mà gọi là nam quyền; ngoài ra nam và nam quyền, pháp còn lại là phi nam cũng là phi nam quyền”.

PHI NAM QUYỀN LÀ PHI NAM PHẢI CHĂNG?

“Nam là phi nam quyền mà gọi là nam; ngoài ra nam và nam quyền, pháp còn lại là phi nam cũng là phi nam quyền.”

PHI MẠNG LÀ PHI MẠNG QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI MẠNG QUYỀN LÀ PHI MẠNG PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[395] PHI LẠC LÀ PHI LẠC QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI LẠC QUYỀN LÀ PHI LẠC PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI KHỔ LÀ PHI KHỔ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI KHỔ QUYỀN LÀ PHI KHỔ PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI HỶ LÀ PHI HỶ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI HỶ QUYỀN LÀ PHI HỶ PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI ƯU LÀ PHI ƯU QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI ƯU QUYỀN LÀ PHI ƯU PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI XẢ LÀ PHI XẢ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI XẢ QUYỀN LÀ PHI XẢ PHẢI CHĂNG?

“Ngoại trừ xả quyền, pháp còn lại là phi xả quyền mà gọi là xả; ngoài ra xả và xả quyền, pháp còn lại là phi xả cũng là phi xả quyền .”

[396] PHI TÍN LÀ PHI TÍN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI TÍN QUYỀN LÀ PHI TÍN PHÀI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI CẦN LÀ PHI CẦN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI CẦN QUYỀN LÀ PHI CẦN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NIỆM LÀ PHI NIỆM QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NIỆM QUYỀN LÀ PHI NIỆM PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI ÐỊNH LÀ PHI ÐỊNH QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI ÐỊNH QUYỀN LÀ PHI ÐỊNH PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI TUỆ LÀ PHI TUỆ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI TUỆ QUYỀN LÀ PHI TUỆ PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[397] PHI TRI VỊ TRI LÀ PHI TRI VỊ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI TRI VỊ TRI QUYỀN LÀ PHI TRI VỊ TRI PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI TRI DĨ TRI LÀ PHI TRI DĨ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI TRI DĨ TRI QUYỀN LÀ PHI TRI DĨ TRI PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI TRI CỤ TRI LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI TRI CỤ TRI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

CÂU LỌC CĂN LUÂN (Pasodhanamūlacakkavāra)

[398] NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền .”

QUYỀN LÀ NHĨ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nhĩ quyền là quyền và cũng là nhĩ quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là NHĨ quyền .”

NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ TỶ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Tỷ quyền là quyền và cũng là tỷ quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là tỷ quyền.”

NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ THIỆT QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiệt quyền là quyền và cũng là thiệt quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là thiệt quyền.”

NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ THÂN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thân quyền là quyền và cũng là thân quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là thân quyền.”

NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ Ý QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Ý quyền là quyền và cũng là ý quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là ý quyền.”

[399] NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ NỮ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nữ quyền là nữ và cũng là nữ quyền. Các quyền ngoài ra là quyền mà không là nữ quyền.”

NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ NAM QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nam quyền là quyền và cũng là nam quyền; còn các quyền ngoài ra là quyền mà không là nam quyền.”

NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ MẠNG QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Mạng quyền là quyền và cũng là mạng quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là mạng quyền.”

[400] NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ LẠC QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Lạc quyền là quyền và cũng là lạc quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là lạc quyền .”

NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ KHỔ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Khổ quyền là quyền và cũng là khổ quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là khổ quyền.

NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ HỶ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Hỷ quyền là quyền và cũng là hỷ quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là hỷ quyền.”

NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ ƯU QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Ưu quyền là quyền và cũng là ưu quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là ưu quyền.”

NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ XẢ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Xả quyền là quyền và cũng là xả quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là xảquyền.”

[401] NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ TÍN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Tín quyền là quyền và cũng là tín quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là tín quyền.”

NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ CẦN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Cần quyền là quyền và cũng là cần quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là cần quyền.”

NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ NIỆM QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Niệm quyền là quyền và cũng là niệm quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là niệm quyền.”

NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ ÐỊNH QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Ðịnh quyền là quyền và cũng là định quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là định quyền.”

NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ TUỆ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Tuệ quyền là quyền và cũng là tuệ quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là tuệ quyền.”

[402] NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ TRI VỊ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Tri vị tri quyền là quyền và cũng là tri vị tri quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là tri vị tri quyền.”

NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ TRI DĨ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Tri dĩ tri quyền là quyền và cũng là tri dĩ tri quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là tri dĩ tri quyền.”

NHÃN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn mà không là nhãn quyền; chỉ có nhãn quyền là nhãn và cũng là nhãn quyền.”

QUYỀN LÀ TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Tri cụ tri quyền là quyền và cũng là tri cụ tri quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là tri cụ tri quyền.”

[403] NHĨ LÀ NHĨ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhĩ, ái nhĩ (taṇhāsotaṃ) là nhĩ (sotaṃ) mà không là nhĩ quyền; chỉ có nhĩ quyền là nhĩ và cũng là nhĩ quyền.”

QUYỀN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nhãn quyền là quyền và cũng là nhãn quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là nhãn quyền.”… Ðoạn trùng …

NHĨ LÀ NHĨ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiên nhĩ, ái nhĩ là nhĩ mà không là nhĩ quyền; chỉ có nhĩ quyền là nhĩ và cũng là nhĩ quyền.”

QUYỀN LÀ TRI CỤ TRI QUYỀN PHÀI CHĂNG?

“Tri cụ tri quyền là quyền và cũng là tri cụ tri quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là tri cụ tri quyền.”

[404] TỶ LÀ TỶ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nhãn quyền là quyền và cũng là nhãn quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là nhãn quyền.”… đoạn trùng…

TỶ LÀ TỶ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Tri cụ tri quyền là quyền và cũng là tri cụ tri quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là tri cụ tri quyền.”

[405] THIỆT LÀ THIỆT QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nhãn quyền là quyền và cũng là nhãn quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là nhãn quyền.”… trùng …

THIỆT LÀ THIỆT QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Tri cụ tri quyền là quyền và cũng là tri cụ tri quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là tri cụ tri quyền.”

[406] THÂN LÀ THÂN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Ngoài trừ thân quyền, pháp còn lại là thân mà không là thân quyền; chỉ có thân quyền là thân và cũng là thân quyền”.

QUYỀN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nhãn quyền là quyền và cũng là nhãn quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là nhãn quyền.” … trùng …

THÂN LÀ THÂN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Ngoại trừ thân quyền, pháp còn lại là thân mà không là thân quyền; chỉ có thân quyền là thân và cũng là thân quyền.”

QUYỀN LÀ TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Tri cụ tri quyền là quyền và cũng là tri cụ tri quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là tri cụ tri quyền.”

[407] Ý LÀ Ý QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nhãn quyền là quyền và cũng là nhãn quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là nhãn quyền.”… trùng …

Ý LÀ Ý QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Tri cụ tri quyền là quyền và cũng là tri cụ tri quyền. Các quyền ngoài ra là quyền mà không là tri cụ tri quyền.”

[408] NỮ LÀ NỮ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Không phải!”

QUYỀN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nhãn quyền là quyền và cũng là nhãn quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là nhãn quyền.”. . ṭrùng…”

NỮ LÀ NỮ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Không phải!”

QUYỀN LÀ TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Tri cụ tri quyền là quyền và cũng là tri cụ tri quyền. Các quyền ngoài ra là quyền mà không là tri cụ tri quyền.”

[409] NAM LÀ NAM QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Không phải!”

QUYỀN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG? “Nhãn quyền là quyền và cũng là nhãn quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là nhãn quyền.”… trùng…

NAM LÀ NAM QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Không phải!”

QUYỀN LÀ TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

Tri cụ tri quyền là quyền và cũng là tri cụ tri quyền. Các quyền ngoài ra là quyền mà không là tri cụ tri quyền.”

[410] MẠNG LÀ MẠNG QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nhãn quyền là quyền và cũng là nhãn quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là nhãn quyền.”… trùng…

MẠNG LÀ MẠNG QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Tri cụ tri quyền là quyền và cũng là tri cụ tri quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là tri cụ tri quyền.”

[411] LẠC LÀ LẠC QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

KHỔ LÀ KHỔ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

HỶ LÀ HỶ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

ƯU LÀ ƯU QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

XẢ LÀ XẢ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Ngoài trừ xả quyền, các pháp xả ngoài ra là xả mà không là xả quyền; chỉ có xả quyền là xả và cũng là xả quyền .”

QUYỀN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nhãn quyền là quyền và cũng là nhãn quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là nhãn quyền.”… trùng …

XẢ LÀ XẢ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Ngoài trừ xả quyền, các pháp ngoài ra là xả mà không là xả quyền; chỉ có xả quyền là xả và cũng là xả quyền.”

QUYỀN LÀ TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Tri cụ tri quyền là quyền và cũng là tri cụ tri quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là tri cụ tri quyền.”

[412] TÍN LÀ TÍN QUYỀN PHẢI CHĂNG? “Phải rồi!” … trùng …

CẦN LÀ CẦN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

NIỆM LÀ NIỆM QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

ÐỊNH LÀ ÐỊNH QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

TUỆ LÀ TUỆ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

[413] TRI VỊ TRI LÀ TRI VỊ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

TRI DĨ TRI LÀ TRI DĨ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

TRI CỤ TRI LÀ TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nhãn quyền là quyền và cũng là nhãn quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là nhãn quyền.”… trùng…

TRI CỤ TRI LÀ TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ TRI DĨ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Tri dĩ tri quyền là quyền và cũng là tri dĩ tri quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không phải là tri dĩ tri quyền.”

[414] PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHĨ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TỶ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI THIỆT QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI THÂN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI Ý QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[415] PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NỮ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NAM QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI MẠNG QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[416] PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI LẠC QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI KHỔ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI HỶ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI ƯU QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI ƯU QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[417] PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TÍN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI CẦN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NIỆM QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI ÐỊNH QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TUỆ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[418] PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI LÀ PHI TRI VỊ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI DĨ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHÃN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[419] PHI NHĨ LÀ PHI NHĨ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI NHĨ LÀ PHI NHĨ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[420] PHI TỶ LÀ PHI TỶ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI TỶ LÀ PHI TỶ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[421] PHI THIỆT LÀ PHI THIỆT QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI THIỆT LÀ PHI THIỆT QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[422] PHI THÂN LÀ PHI THÂN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI THÂN LÀ PHI THÂN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[423] PHI Ý LÀ PHI Ý QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI Ý LÀ PHI Ý QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[424] PHI NỮ LÀ PHI NỮ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nữ quyền là phi nữ mà là nữ quyền; các pháp còn lại ngoài ra nữ quyền là phi nữ và cũng là phi nữ quyền .”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI NỮ LÀ PHI NỮ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nữ quyền là phi nữ mà là nữ quyền; các pháp còn lại ngoài ra nữ và nữ quyền là phi nữ và cũng là phi nữ quyền.”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[425] PHI NAM LÀ PHI NAM QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nam quyền là phi nam mà là nam quyền; các pháp còn lại ngoài ra nam và nam quyền là phi nam và cũng là phi nam quyền .”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI NAM LÀ PHI NAM QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nam quyền là phi nam mà là nam quyền; các pháp còn lại ngoài ra nam và nam quyền là phi nam và cũng là nam quyền.”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[426] PHI MẠNG LÀ PHI MẠNG QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI MẠNG LÀ PHI MẠNG QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[427] PHI LẠC LÀ PHI LẠC QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI LẠC LÀ PHI LẠC QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[428] PHI KHỔ LÀ PHI KHỔ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI KHỔ LÀ PHI KHỔ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[429] PHI HỶ LÀ PHI HỶ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI HỶ LÀ PHI HỶ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[430] PHI ƯU LÀ PHI ƯU QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI ƯU LÀ PHI ƯU QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[431] PHI XẢ LÀ PHI XẢ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI XẢ LÀ PHI XẢ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[432] PHI TÍN LÀ PHI TÍN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI TÍN LÀ PHI TÍN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[433] PHI CẦN LÀ PHI CẦN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI CẦN LÀ PHI CẦN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[434] PHI NIỆM LÀ PHI NIỆM QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI NIỆM LÀ PHI NIỆM QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[435] PHI ÐỊNH LÀ PHI ÐỊNH QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI ÐỊNH LÀ PHI ÐỊNH QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[436] PHI TUỆ LÀ PHI TUỆ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI TUỆ LÀ PHI TUỆ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[437] PHI TRI VỊ TRI LÀ PHI TRI VỊ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI TRI VỊ TRI LÀ PHI TRI VỊ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[438] PHI TRI DĨ TRI LÀ PHI TRI DĨ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI TRI DĨ TRI LÀ PHI TRI DĨ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

[439] PHI TRI CỤ TRI LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!” … trùng …

PHI TRI CỤ TRI LÀ PHI TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI TRI DĨ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHẦN THUẦN QUYỀN (Suddhindriyavāra)

[440] NHÃN LÀ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nhãn quyền là quyền và cũng là nhãn quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là nhãn quyền.”

NHĨ LÀ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nhĩ nào thành quyền, nhĩ ấy là nhĩ và cũng là quyền; còn nhĩ ngoài ra là nhĩ mà không là quyền.”

QUYỀN LÀ NHĨ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nhĩ quyền là quyền và cũng là nhĩ quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là nhĩ quyền.”

TỶ LÀ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ TỶ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Tỷ quyền là quyền và cũng là tỷ quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là tỷ quyền.”

THIỆT LÀ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ THIỆT QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thiệt quyền là quyền và cũng là thiệt quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là thiệt quyền.”

THÂN LÀ THÂN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thân nào thành quyền, thân ấy là thân và cũng là quyền; các thân ngoài ra là thân mà không là quyền.”

QUYỀN LÀ THÂN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Thân quyền là quyền và cũng là thân quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là thân quyền.”

Ý LÀ Ý QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ Ý QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Ý quyền là quyền và cũng là ý quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là ý quyền.”

[441] NỮ LÀ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Không phải!”

QUYỀN LÀ NỮ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nữ quyền là quyền và cũng là nữ quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là nữ quyền.”

NAM LÀ NAM QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Không phải!”

QUYỀN LÀ NAM QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Nam quyền là quyền và cũng là nam quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là nam quyền.”

MẠNG LÀ MẠNG QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ MẠNG QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Mạng quyền là quyền và cũng là mạng quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là mạng quyền.”

[442] LẠC LÀ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ LẠC QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Lạc quyền là quyền và cũng là lạc quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là lạc quyền”.

KHỔ LÀ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ KHỔ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Khổ quyền là quyền và cũng là khổ quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là khổ quyền.”

HỶ LÀ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ HỶ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Hỷ quyền là quyền và cũng là hỷ quyền. Các quyền ngoài ra là quyền mà không là hỷ quyền”.

ƯU LÀ ƯU QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ ƯU QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Ưu quyền là quyền và cũng là ưu quyền. Các quyền ngoài ra là quyền mà không là ưu quyền”.

XẢ LÀ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Xả nào thành quyền, xả đó là xả cũng là quyền. Còn các xả ngoài ra là xả mà không là quyền.”

QUYỀN LÀ XẢ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Xả quyền là quyền và cũng là xả quyền; còn các quyền ngoài ra là quyền mà không là xả quyền”.

[443] TÍN LÀ TÍN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ TÍN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

Tín quyền là quyền và cũng là tín quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là tín quyền .”

CẦN LÀ CẦN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ CẦN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Cần quyền là quyền cũng là cần quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là cần quyền.”

NIỆM LÀ QUYỀN PHẢI CHĂNG ?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ NIỆM QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Niệm quyền là quyền và cũng là niệm quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là niệm quyền.”

ÐỊNH LÀ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ ÐỊNH QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Ðịnh quyền là quyền và cũng là định quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là định quyền.”

TUỆ LÀ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ TUỆ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Tuệ quyền là quyền và cũng là tuệ quyền; các quyền ngoài ra là quyền mà không là tuệ quyền.”

[444] TRI VỊ TRI LÀ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ TRI VỊ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Tri vị tri quyền là quyền và cũng là tri vị tri quyền. Các quyền ngoài ra là quyền mà không là tri vị tri quyền”.

TRI DĨ TRI LÀ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ TRI DĨ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Tri dĩ tri quyền là quyền và cũng là tri dĩ tri quyền. Các quyền ngoài ra là quyền mà không là tri dĩ tri quyền”.

TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

QUYỀN LÀ TRI CỤ TRI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Tri cụ tri quyền là quyền và cũng là tri cụ tri quyền. Các quyền ngoài ra là quyền mà không là tri cụ tri quyền”.

[445] PHI NHÃN LÀ PHI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Trừ ra nhãn, các quyền còn lại là phi nhãn mà là quyền. Trừ ra nhãn và quyền pháp còn lại là phi nhãn và cũng là phi quyền”.

PHI QUYỀN LÀ PHI NHÃN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI NHĨ LÀ PHI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Trừ ra nhỉ, các quyền còn lại là phi nhĩ mà là quyền. Trừ ra Nhĩ và quyền, pháp còn lại là phi nhĩ cũng là phi quyền”.

PHI QUYỀN LÀ PHI NHĨ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI TỶ LÀ PHI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Trừ ra tỷ, các quyền còn lại là phi tỷ mà là quyền; trừ ra tỷ và quyền, pháp còn lại là phi tỷ cũng là phi quyền”.

PHI QUYỀN LÀ PHI TỶ QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI THIỆT LÀ PHI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Trừ ra thiệt, các quyền còn lại là phi thiệt mà là quyền; trừ ra thiệt và quyền, pháp còn lại là phi thiệt cũng là phi quyền.”

PHI QUYỀN LÀ PHI THIỆT QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI THÂN LÀ PHI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI QUYỀN LÀ PHI THÂN QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

PHI Ý LÀ PHI QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Trừ ra ý, các quyền còn lại là phi ý mà là quyền; trừ ra ý và quyền, các pháp còn lại là phi ý và cũng là phi quyền”.

PHI QUYỀN LÀ PHI Ý QUYỀN PHẢI CHĂNG?

“Phải rồi!”

-ooOoo-

 

 

Dhamma Nanda

Tổng hợp và chia sẻ các bài viết về Dhamma, đặc biệt là những lợi ích phương pháp thiền Vipassana, phương pháp thiền cổ xưa được Đức Phật Gotama tái phát hiện cách đây hơn 2600 năm, và được Ngài giảng dạy như một liều thuốc chung chữa trị những bệnh chung của nhân loại. Phương pháp không tông phái này nhằm tới việc diệt trừ những bất tịnh tinh thần và đưa đến hạnh phúc cao cả nhất của việc hoàn toàn giải thoát..

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *