– Ī –


ĪGHA m. nguy hiểm, nguy khốn, nỗi khốn khổ.

ĪTI f. hoạn nạn, tai ương.

ĪDISA a. như, giống như.

ĪRATI (ir + a) lung lay, di chuyển, dời đi, khuấy động. aor. iri. pp. irita.

ĪRETI (ir + e) nói ra, tuyên bố. aor. iresi. pp. irita.

ĪSA m. Ngài, bậc thống trị, cai trị. —dhara m. tên một trái núi.

ĪSAKA a. một chút, ít quá. —kaṃ ad. một chút xíu, nhỏ nhen quá.

ĪSĀ f. răng bừa, gọng xe (ngựa). —danta a. có ngà dài như gọng xe, ngà voi.

ĪHATI (ih + a) thử, ráng làm việc gì, cố gắng theo. aor. īhi.

ĪHĀ f. sự siêng năng, cần mẫn.

-ooOoo-

 

 

Các bài viết trong sách

Dhamma Nanda

Tổng hợp và chia sẻ các bài viết về Dhamma, đặc biệt là những lợi ích phương pháp thiền Vipassana, phương pháp thiền cổ xưa được Đức Phật Gotama tái phát hiện cách đây hơn 2600 năm, và được Ngài giảng dạy như một liều thuốc chung chữa trị những bệnh chung của nhân loại. Phương pháp không tông phái này nhằm tới việc diệt trừ những bất tịnh tinh thần và đưa đến hạnh phúc cao cả nhất của việc hoàn toàn giải thoát..

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *