– Jh –


JHATVĀ, JHĀPETVĀ abs. đang thiêu đốt.

JHASA m. con cá.

JHĀNA nt. thiền định, gom tâm lại, tham thiền. —aṅga nt. chi của thiền. —rata a. thích tham thiền. —vimokkha m. giải thoát nhờ thiền định. —nika người đắc thiền.

JHĀPAKA 3. người đốt lửa để…

JHĀPANA nt. sự đốt lửa.

JHĀPĪYATI (pass. của jhāyati) bị đốt.

JHĀPITA pp. của jhāpeti.

JHĀPETI (caus. của jhāyati) thiêu đốt, đốt lửa. aor. jhāpesi. pr.p.jhāpenta. abs. jhāpetvā, jhāpiya.

JHĀMA, maka a. đốt, thiêu.

JHĀYAKA 3. người tham thiền

JHĀYATI (jhe + a) tham thiền, suy tưởng. aor. jhāyi. pr.p. jhāyanta. abs. jhāyitvā.

JHĀYATI (jhā + ya) thiêu, bị thiêu đốt.

JHĀYANA nt. sự thiêu, sự tham thiền.

JHĀYĪ 3. người tham thiền, thiêu đốt.

-ooOoo-

 

 

Các bài viết trong sách

Dhamma Nanda

Tổng hợp và chia sẻ các bài viết về Dhamma, đặc biệt là những lợi ích phương pháp thiền Vipassana, phương pháp thiền cổ xưa được Đức Phật Gotama tái phát hiện cách đây hơn 2600 năm, và được Ngài giảng dạy như một liều thuốc chung chữa trị những bệnh chung của nhân loại. Phương pháp không tông phái này nhằm tới việc diệt trừ những bất tịnh tinh thần và đưa đến hạnh phúc cao cả nhất của việc hoàn toàn giải thoát..

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *