BỘ VỊ TRÍ I – TRÍCH CÚ TỪ ÐIỂN
TRÍCH CÚ TỪ ÐIỂN (Padabhajaniyānukkamo) [Lưu ý: Số theo sau từ Pāli là số đoạn] Akusala 5.6.27.56 : bất thiện.
ĐỌC CHI TIẾTTRÍCH CÚ TỪ ÐIỂN (Padabhajaniyānukkamo) [Lưu ý: Số theo sau từ Pāli là số đoạn] Akusala 5.6.27.56 : bất thiện.
ĐỌC CHI TIẾT5. TAM ÐỀ PHIỀN TOÁI (Saṅkiliṭṭhattikaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro) [1660] Pháp phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp
ĐỌC CHI TIẾT4. TAM ÐỀ BỊ THỦ (Upādinnattikaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro) [1418] Pháp bị thủ cảnh thủ liên quan pháp bị
ĐỌC CHI TIẾT3. TAM ÐỀ QUẢ (Vipākattikaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (Paticcavāro) [1238] Pháp quả liên quan pháp quả sanh khởi do nhân
ĐỌC CHI TIẾT2. TAM ÐỀ THỌ (Vedanāttikaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro) [1077] Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng
ĐỌC CHI TIẾT(PHẦN YẾU TRI – tiếp theo) ÐẾM ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG TRONG PHẦN YẾU TRI CĂN PHI NHÂN (Nahetumūlakaṃ) [1008]
ĐỌC CHI TIẾT(PHẦN YẾU TRI: Ðếm thuận tùng đối lập – tiếp theo) CĂN VẬT THỰC (Āhāramūlakaṃ) [900] Trong phi nhân từ
ĐỌC CHI TIẾT(PHẦN YẾU TRI – tiếp theo) CÁCH ÐẾM THUẬN TÙNG ÐỐI LẬP TRONG PHẦN YẾU TRI CĂN NHÂN (Hetumūlakaṃ) [752]
ĐỌC CHI TIẾT(PHẦN YẾU TRI – tiếp theo) RÚT NGƯỢC TRONG PHẦN YẾU TRI [674] Pháp thiện trợ pháp thiện bằng cảnh
ĐỌC CHI TIẾTPHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro) [484] Pháp thiện trợ pháp thiện bằng nhân duyên tức là các nhân thiện trợ các
ĐỌC CHI TIẾTPHẦN HÒA HỢP (Saṃsaṭṭhavāro) [390] Pháp thiện hòa hợp pháp thiện sanh khởi do nhân duyên tức là ba uẩn
ĐỌC CHI TIẾTPHẦN ÐỒNG SANH (Sahajātavāra) [236] Pháp thiện đồng sanh pháp thiện sanh khởi do Nhân duyên, tức là ba uẩn
ĐỌC CHI TIẾTVỊ TRÍ TAM ÐỀ PHẦN THUẬN (ANULOMATIKAPAṬṬHĀNA) 1. TAM ÐỀ THIỆN (Kusalattika) PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra) [26] Có thể pháp
ĐỌC CHI TIẾTTẠNG DIỆU PHÁP – BỘ VỊ TRÍ PHẦN THỨ NHẤT Kính lễ Ðức Thế Tôn, Bậc Ứng Cúng, Chánh Biến
ĐỌC CHI TIẾT[01] VỊ TRÍ TAM ÐỀ PHẦN THUẬN1. TAM ÐỀ THIỆN [26] Phần liên quan Xiển thuật Thuận tùng Ðối lập
ĐỌC CHI TIẾT