(PHẦN YẾU TRI – tiếp theo)
CÁCH ÐẾM THUẬN TÙNG ÐỐI LẬP TRONG PHẦN YẾU TRI CĂN NHÂN (Hetumūlakaṃ)
[752] Trong phi cảnh từ nhân duyên có bảy cách; trong phi trưởng … bảy cách; trong phi vô gián … bảy cách; trong phi đẳng vô gián … bảy cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi cận y … bảy cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … bảy cách; trong phi trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi vật thực … bảy cách; trong phi quyền … bảy cách; trong phi thiền na … bảy; trong phi đồ đạo … bảy cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … bảy cách; trong phi ly khứ… bảy cách.
[753] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh y chỉ, hiện hữu, bất ly được bảy cách; trong phi trưởng … bảy cách; trong phi vô gián … bảy cách; trong phi đẳng vô gián … bảy cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi cận y … bảy cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … bảy cách; trong phi trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi vật thực … bảy cách; trong phi quyền … bảy cách; trong phi thiền na … bảy cách; trong phi đồ đạo … bảy cách; trong phi tương ưng … bảy cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … bảy cách; trong phi ly khứ… bảy cách.
[754] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách; trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ… ba cách.
[755] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách; trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ… ba cách.
[756] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách; trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ… ba cách.
[757] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, y chỉ, quả, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ… một cách.
[758] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi bất ly… một cách.
[759] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ… một cách.
[760] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, y chỉ, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ… một cách.
[761] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ… một cách.
[762] ] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, y chỉ, quyền, đạo,hiện hữu, bất ly được bốn cách; trong phi trưởng … bốn cách; trong phi vô gián … bốn cách; trong phi đẳng vô gián … bốn cách; trong phi hỗ tương … hai cách; trong phi cận y … bốn cách; trong phi tiền sanh … bốn cách; trong phi hậu sanh … bốn cách; trong phi trùng dụng … bốn cách; trong phi nghiệp … bốn cách; trong phi quả … bốn cách; trong phi vật thực … bốn cách; trong phi thiền na … bốn cách; trong phi tương ưng … hai cách; trong phi bất tương ưng … hai cách; trong phi vô hữu … bốn cách; trong phi ly khứ… bốn cách.
[763] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quyền, đạo, hiện hữu, bất ly được hai cách; trong phi trưởng … hai cách; trong phi vô gián … hai cách; trong phi đẳng vô gián … hai cách; trong phi cận y … hai cách; trong phi tiền sanh … hai cách; trong phi hậu sanh … hai cách; trong phi trùng dụng … hai cách; trong phi nghiệp … hai cách; trong phi quả … hai cách; trong phi vật thực … hai cách; trong phi thiền na … hai cách; trong phi tương ưng … hai cách; trong phi bất tương ưng … hai cách; trong phi vô hữu … hai cách; trong phi ly khứ… hai cách.
[764] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quyền, đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly được hai cách; trong phi trưởng … hai cách; trong phi vô gián … hai cách; trong phi đẳng vô gián … hai cách; trong phi cận y … hai cách; trong phi tiền sanh … hai cách; trong phi hậu sanh … hai cách; trong phi trùng dụng … hai cách; trong phi nghiệp … hai cách; trong phi quả … hai cách; trong phi vật thực … hai cách; trong phi thiền na … hai cách; trong phi bất tương ưng … hai cách; trong phi vô hữu … hai cách; trong phi ly khứ… hai cách.
[765] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, y chỉ, quyền, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được hai cách; trong phi trưởng … hai cách; trong phi vô gián … hai cách; trong phi đẳng vô gián … hai cách; trong hỗ tương … hai cách; trong phi cận y … hai cách; trong phi tiền sanh … hai cách; trong phi hậu sanh … hai cách; trong phi trùng dụng … hai cách; trong phi nghiệp … hai cách; trong phi quả … hai cách; trong phi vật thực … hai cách; trong phi thiền na … hai cách; trong phi tương ưng … hai cách; trong phi vô hữu … hai cách; trong phi ly khứ… hai cách.
[766] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, y chỉ, quả, quyền, đạo, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[767] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, quyền, đạo, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[768] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, quyền, đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[769] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, y chỉ, quả, quyền, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi hiện hữu … một cách; trong phi bất ly … một cách.
[770] Trong phi cảnh có nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, quyền, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[771] Trong phi cảnh có nhân, trưởng câu sanh, y chỉ, quả, quyền, đạo, hiện hữu, bất ly được bốn cách; trong phi vô gián … bốn cách; trong phi đẳng vô gián … bốn cách; trong phi hỗ tương … bốn cách; trong phi cận y … bốn cách; trong phi tiền sanh … bốn cách; trong phi hậu sanh … bốn cách; trong phi trùng dụng … bốn cách; trong phi nghiệp … bốn cách; trong phi quả … bốn cách; trong phi vật thực … bốn cách; trong phi thiền na … bốn cách; trong phi tương ưng … hai cách; trong phi bất tương ưng … hai cách; trong phi vô hữu … bốn cách; trong phi ly khứ … bốn cách.
[772] Trong phi cảnh có nhân, trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quyền, đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly được hai cách; trong phi vô gián … hai cách; trong phi đẳng vô gián … hai cách; trong phi cận y … hai cách; trong phi tiền sanh … hai cách; trong phi hậu sanh … hai cách; trong phi trùng dụng … hai cách; trong phi nghiệp … hai cách; trong phi quả … hai cách; trong phi vật thực … hai cách; trong phi thiền na … hai cách; trong phi bất tương ưng … hai cách; trong phi vô hữu … hai cách; trong phi ly khứ … hai cách.
[773] Trong phi cảnh có nhân, trưởng câu sanh, y chỉ, quyền, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được hai cách; trong phi vô gián … hai cách; trong phi đẳng vô gián … hai cách; trong phi hỗ tương … hai cách; trong phi cận y … hai cách; trong phi tiền sanh … hai cách; trong phi hậu sanh … hai cách; trong phi trùng dụng … hai cách; trong phi nghiệp … hai cách; trong phi quả … hai cách; trong phi vật thực … hai cách; trong phi thiền na … hai cách; trong phi tương ưng … hai cách; trong phi vô hữu … hai cách; trong phi ly khứ … hai cách.
[774] Trong phi cảnh có nhân, trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, quyền, đạo, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[775] Trong phi cảnh có nhân, trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, quyền, đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[776] Trong phi cảnh có nhân, trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, quyền, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
DỨT CĂN NHÂN.
CĂN CẢNH (Ārammaṇammūlakaṃ)
[777] Trong phi nhân từ cảnh duyên có chín cách; trong phi trưởng … chín cách; trong phi vô gián … chín cách; trong phi đẳng vô gián … chín cách; trong phi câu sanh … chín cách; trong phi hỗ tương … chín cách; trong phi y chỉ … chín cách; trong phi cận y … chín cách; trong phi tiền sanh … chín cách; trong phi hậu sanh … chín cách; trong phi trùng dụng … chín cách; trong phi nghiệp … chín cách; trong phi quả … chín cách; trong phi vật thực … chín cách; trong phi quyền … chín cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … chín cách; trong phi tương ưng … chín cách; trong phi bất tương ưng …chín cách; trong phi hiện hữu … chín cách; trong phi vô hữu … chín cách; trong phi ly khứ … chín cách; trong phi bất ly … chín cách.
[778] Trong phi nhân có cảnh, trưởng, cận y, được bảy cách; trong phi vô gián … bảy cách; trong phi đẳng vô gián … bảy cách; trong phi câu sanh … bảy cách; trong phi hỗ tương … bảy cách; trong phi y chỉ … bảy cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … bảy cách; trong phi trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi vật thực … bảy cách; trong phi quyền … bảy cách; trong phi thiền na … bảy cách; trong phi đồ đạo … bảy cách; trong phi tương ưng … bảy cách; trong phi bất tương ưng … bảy cách; trong phi hiện hữu … bảy cách; trong phi vô hữu … bảy cách; trong phi ly khứ … bảy cách; trong phi bất ly … bảy cách.
[779] Trong phi nhân có cảnh, tiền sanh, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi câu sanh … ba cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi y chỉ … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách; trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[780] Trong phi nhân có cảnh, y chỉ, tiền sanh, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi câu sanh … ba cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách; trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[781] Trong phi nhân có cảnh, trưởng, cận y, tiền sanh, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi y chỉ … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi quả … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[782] Trong phi nhân có cảnh, trưởng, y chỉ, cận y, tiền sanh, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi quả … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
DỨT PHẦN CĂN CẢNH.
CĂN TRƯỞNG (Adhipatimūlakaṃ)
[783] Trong phi nhân từ trưởng duyên có mười cách; trong phi cảnh … bảy cách; trong phi vô gián … mười cách; trong phi đẳng vô gián … mười cách; trong phi câu sanh … bảy cách; trong phi hỗ tương … tám cách; trong phi y chỉ … bảy cách; trong phi cận y … bảy cách; trong phi tiền sanh … mười cách; trong phi hậu sanh … mười cách; trong phi trùng dụng … mười cách; trong phi nghiệp … mười cách; trong phi quả … mười cách; trong phi vật thực … mười cách; trong phi quyền … mười cách; trong phi thiền na … mười cách; trong phi đồ đạo… mười cách; trong phi tương ưng … tám cách; trong phi bất tương ưng … bảy cách; trong phi hiện hữu … bảy cách; trong phi vô hữu … mười cách; trong phi ly khứ … mười cách; trong phi bất ly … bảy cách.
[784] Trong phi nhân có trưởng, hiện hữu, bất ly được tám cách; trong phi cảnh … bảy cách; trong phi vô gián … tám cách; trong phi đẳng vô gián … tám cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … bốn cách; trong phi y chỉ … một cách; trong phi cận y … bảy cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … tám cách; trong phi trùng dụng … tám cách; trong phi nghiệp … tám cách; trong phi quả … tám cách; trong phi vật thực … tám cách; trong phi quyền … tám cách; trong phi thiền na … tám cách; trong phi đồ đạo … tám cách; trong phi tương ưng … bốn cách; trong phi bất tương ưng … bốn cách; trong phi vô hữu … tám cách; trong phi ly khứ … tám cách.
[785] Trong phi nhân có trưởng, y chỉ, hiện hữu, bất ly được tám cách; trong phi cảnh … bảy cách; trong phi vô gián … tám cách; trong phi đẳng vô gián … tám cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … bốn cách; trong phi cận y … bảy cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … tám cách; trong phi trùng dụng … tám cách; trong phi nghiệp … tám cách; trong phi quả … tám cách; trong phi vật thực … tám cách; trong phi quyền … tám cách; trong phi thiền na … tám cách; trong phi đồ đạo … tám cách; trong phi tương ưng … bốn cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … tám cách; trong phi ly khứ … tám cách.
[786] Trong phi nhân có trưởng, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được bốn cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi vô gián … bốn cách; trong phi đẳng vô gián … bốn cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … bốn cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … bốn cách; trong phi trùng dụng … bốn cách; trong phi nghiệp … bốn cách; trong phi quả … bốn cách; trong phi vật thực … bốn cách; trong phi quyền … bốn cách; trong phi thiền na … bốn cách; trong phi đồ đạo … bốn cách; trong phi tương ưng … bốn cách; trong phi vô hữu … bốn cách; trong phi ly khứ … bốn cách.
[787] Trong phi nhân có trưởng, cảnh, cận y, được bảy cách; trong phi vô gián … bảy cách; trong phi đẳng vô gián … bảy cách; trong phi câu sanh … bảy cách; trong phi hỗ tương … bảy cách; trong phi y chỉ … bảy cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … bảy cách; trong phi trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi vật thực … bảy cách; trong phi quyền … bảy cách; trong phi thiền na … bảy cách; trong phi đồ đạo … bảy cách; trong phi tương ưng … bảy cách; trong phi bất tương ưng … bảy cách; trong phi hiện hữu … bảy cách; trong phi vô hữu … bảy cách; trong phi ly khứ … bảy cách; trong phi bất ly … bảy cách.
[788] Trong phi nhân có trưởng, cảnh, cận y, tiền sanh, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi y chỉ … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi quả … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[789] Trong phi nhân có trưởng, cảnh, y chỉ, cận y, tiền sanh, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi quả … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[790] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, hiện hữu, bất ly được bảy cách; trong phi cảnh … bảy cách; trong phi vô gián … bảy cách; trong phi đẳng vô gián … bảy cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi cận y … bảy cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … bảy cách; trong phi trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi vật thực … bảy cách; trong phi quyền … bảy cách; trong phi thiền na … bảy cách; trong phi đồ đạo … bảy cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … bảy cách; trong phi ly khứ … bảy cách.
[791] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách; trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[792] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi hỗ tương ưng … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách; trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[793] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[794] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[795] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[796] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[797] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, vật thực, quyền, hiện hữu, bất ly được bảy cách; trong phi cảnh … bảy cách; trong phi vô gián … bảy cách; trong phi đẳng vô gián … bảy cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi cận y … bảy cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … bảy cách; trong phi trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi thiền na … bảy cách; trong phi đồ đạo … bảy cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … bảy cách; trong phi ly khứ … bảy cách.
[798] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, vật thực, quyền, tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách; trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[799] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, vật thực, quyền, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách; trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[800] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, vật thực, quyền, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[801] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, vật thực, quyền, tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[802] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, vật thực, quyền, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[803] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, quyền, đạo, hiện hữu, bất ly, được bảy cách; trong phi cảnh … bảy cách; trong phi vô gián … bảy cách; trong phi đẳng vô gián … bảy cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi cận y … bảy cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … bảy cách, trong phi trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi vật thực …bảy cách; trong phi thiền na …bảy cách; trong phi tương ưng… ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … bảy cách; trong phi ly khứ … bảy cách.
[804] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quyền, đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[805] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, quyền, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi tương ưng… ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[806] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, quyền, đạo, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi tương ưng… một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[807] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, quyền, đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[808] Trong phi nhân có trưởng, câu sanh, y chỉ, quả, quyền, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi tương ưng… một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[809] Trong phi cảnh có trưởng, nhân, câu sanh, y chỉ, quyền, đạo, hiện hữu, bất ly, được bốn cách; trong phi vô gián … bốn cách; trong phi đẳng vô gián … bốn cách; trong phi hỗ tương … hai cách; trong phi cận y … bốn cách; trong phi tiền sanh … bốn cách; trong phi hậu sanh … bốn cách, trong phi trùng dụng … bốn cách; trong phi nghiệp … bốn cách; trong phi quả … bốn cách; trong phi vật thực … bốn cách; trong phi thiền na … bốn cách; trong phi tương ưng… hai cách; trong phi bất tương ưng … hai cách; trong phi vô hữu … bốn cách; trong phi ly khứ … bốn cách.
[810] Trong phi cảnh có trưởng, nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quyền, đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly, được hai cách; trong phi vô gián … hai cách; trong phi đẳng vô gián … hai cách; trong phi cận y … hai cách; trong phi tiền sanh … hai cách; trong phi hậu sanh … hai cách, trong phi trùng dụng … hai cách; trong phi nghiệp … hai cách; trong phi quả … hai cách; trong phi vật thực … hai cách; trong phi thiền na … hai cách; trong phi bất tương ưng… hai cách; trong phi vô hữu … hai cách; trong phi ly khứ … hai cách.
[811] Trong phi cảnh có trưởng, nhân, câu sanh, y chỉ, quyền, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được hai cách; trong phi vô gián … hai cách; trong phi đẳng vô gián … hai cách; trong phi hỗ tương … hai cách; trong phi cận y … hai cách; trong phi tiền sanh … hai cách; trong phi hậu sanh … hai cách, trong phi trùng dụng … hai cách; trong phi nghiệp … hai cách; trong phi quả … hai cách; trong phi vật thực … hai cách; trong phi thiền na … hai cách; trong phi tương ưng… hai cách; trong phi vô hữu … hai cách; trong phi ly khứ … hai cách.
[812] Trong phi cảnh có trưởng, nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, quyền, đạo, hiện hữu, bất ly, được hai cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi tương ưng một cách; trong phi bất tương ưng… một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[813] Trong phi cảnh có trưởng, nhân, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, quyền, đạo, tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi bất tương ưng… một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[814] Trong phi cảnh có trưởng, nhân, câu sanh, y chỉ, quả, quyền, đạo, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi tương ưng… một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
DỨT CĂN TRƯỞNG.
CĂN VÔ GIÁN (Anantaramūlakaṃ).
[815] Trong phi nhân từ phi vô gián duyên có bảy cách; trong phi cảnh … bảy cách; trong phi trưởng … bảy cách; trong phi câu sanh … bảy cách; trong phi hỗ tương … bảy cách; trong phi y chỉ … bảy cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … bảy cách, trong phi trùng dụng … năm cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi vật thực … bảy cách; trong phi quyền … bảy cách; trong phi thiền na … bảy cách; trong phi đồ đạo … bảy cách; trong phi tương ưng … bảy cách; trong phi bất tương ưng… bảy cách; trong phi hiện hữu … bảy cách; trong phi bất ly … bảy cách.
[816] Trong phi nhân có vô gián, đẳng vô gián, cận y, vô hữu, ly khứ, được bảy cách; trong phi cảnh … bảy cách; trong phi trưởng … bảy cách; trong phi câu sanh … bảy cách; trong phi hỗ tương … bảy cách; trong phi y chỉ … bảy cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … bảy cách, trong phi trùng dụng … năm cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi vật thực … bảy cách; trong phi quyền … bảy cách; trong phi thiền na … bảy cách; trong phi đồ đạo … bảy cách; trong phi tương ưng … bảy cách; trong phi bất tương ưng… bảy cách; trong phi hiện hữu … bảy cách; trong phi bất ly … bảy cách.
[817] Trong phi nhân có vô gián, đẳng vô gián, cận y, trùng dụng, vô hữu, ly khứ, được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi câu sanh … ba cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi y chỉ … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi bất tương ưng… ba cách; trong phi hiện hữu … ba cách; trong phi bất ly … ba cách.
[818] Trong phi nhân có vô gián, đẳng vô gián, cận y, nghiệp, vô hữu, ly khứ, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi y chỉ … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi quả … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng… một cách; trong phi hiện hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
DỨT CĂN VÔ GIÁN.
CĂN ÐẲNG VÔ GIÁN (Samanantaramūlakaṃ)
[819] Trong phi nhân từ đẳng vô gián duyên có bảy cách; trong phi cảnh … bảy cách; trong phi trưởng … bảy cách; trong phi câu sanh … bảy cách; trong phi hỗ tương … bảy cách; trong phi y chỉ … bảy cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … bảy cách, trong phi trùng dụng … năm cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi vật thực … bảy cách; trong phi quyền … bảy cách; trong phi thiền na … bảy cách; trong phi đồ đạo … bảy cách; trong phi tương ưng … bảy cách; trong phi bất tương ưng… bảy cách; trong phi hiện hữu … bảy cách; trong phi bất ly … bảy cách.
[820] Trong phi nhân có đẳng vô gián, vô gián, cận y, vô hữu, ly khứ, được bảy cách; trong phi cảnh … bảy cách; trong phi trưởng … bảy cách; trong phi câu sanh … bảy cách; trong phi hỗ tương … bảy cách; trong phi y chỉ … bảy cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … bảy cách, trong phi trùng dụng … năm cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi vật thực … bảy cách; trong phi quyền … bảy cách; trong phi thiền na … bảy cách; trong phi đồ đạo … bảy cách; trong phi tương ưng … bảy cách; trong phi bất tương ưng… bảy cách; trong phi hiện hữu … bảy cách; trong phi bất ly … bảy cách.
[821] Trong phi nhân có đẳng vô gián, vô gián, cận y, trùng dụng, vô hữu, ly khứ, được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi câu sanh …ba cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi y chỉ … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo …ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi bất tương ưng… ba cách; trong phi hiện hữu … ba cách; trong phi bất ly … ba cách.
[822] Trong phi nhân có đẳng vô gián, vô gián, cận y, nghiệp, vô hữu, ly khứ, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi y chỉ … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi quả … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng… một cách; trong phi hiện hữu … một cách; trong phi bất ly … một cách.
DỨT CĂN ÐẲNG VÔ GIÁN.
CĂN CÂU SANH (Sahajātamūlakaṃ)
[823] Trong phi nhân từ Câu sanh duyên có chín cách; trong phi cảnh … chín cách; trong phi trưởng … chín cách; trong phi vô gián … chín cách; trong phi đẳng vô gián … chín cách; trong phi hỗ tương … năm cách; trong phi cận y … chín cách; trong phi tiền sanh … chín cách; trong phi hậu sanh … chín cách, trong phi trùng dụng … chín cách; trong phi nghiệp … chín cách; trong phi quả … chín cách; trong phi vật thực … chín cách; trong phi quyền … chín cách; trong phi thiền na … chín cách; trong phi đồ đạo … chín cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi bất tương ưng… ba cách; trong phi vô hữu … chín cách; trong phi ly khứ … chín cách.
[824] Trong phi nhân có Câu sanh, y chỉ, hiện hữu, bất ly được chín cách; trong phi cảnh … chín cách; trong phi trưởng … chín cách; trong phi vô gián … chín cách; trong phi đẳng vô gián … chín cách; trong phi hỗ tương … năm cách; trong phi cận y … chín cách; trong phi tiền sanh … chín cách; trong phi hậu sanh … chín cách, trong phi trùng dụng … chín cách; trong phi nghiệp … chín cách; trong phi quả … chín cách; trong phi vật thực … chín cách; trong phi quyền … chín cách; trong phi thiền na … chín cách; trong phi đồ đạo … chín cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi bất tương ưng… ba cách; trong phi vô hữu … chín cách; trong phi ly khứ … chín cách.
[825] Trong phi nhân có Câu sanh, hỗ tương, y chỉ, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng… ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[826] Trong phi nhân có Câu sanh, hỗ tương, y chỉ, tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi bất tương ưng… ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[827] Trong phi nhân có Câu sanh, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[828] Trong phi nhân có Câu sanh, hỗ tương, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi quả … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng… một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[829] Trong phi nhân có Câu sanh, y chỉ, quả, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng… một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[830] Trong phi nhân có Câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng… một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[831] Trong phi nhân có Câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi bất tương ưng… một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[832] Trong phi nhân có Câu sanh, y chỉ, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[833] Trong phi nhân có Câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
DỨT CĂN CÂU SANH.
CĂN HỖ TƯƠNG (aññamaññamūlakaṃ)
[834] Trong phi nhân từ hỗ tương duyên, có ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi bất tương ưng… ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[835] Trong phi nhân có hỗ tương, câu sanh, y chỉ, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi bất tương ưng… ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[836] Trong phi nhân có hỗ tương, câu sanh, y chỉ, tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi bất tương ưng… ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[837] Trong phi nhân có hỗ tương, câu sanh, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi quả … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[838] Trong phi nhân có hỗ tương, câu sanh, y chỉ, quả, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cáchtrong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[839] Trong phi nhân có hỗ tương, câu sanh, y chỉ, quả, tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[840] Trong phi nhân có hỗ tương, câu sanh, y chỉ, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
DỨT CĂN HỖ TƯƠNG.
CĂN Y CHỈ (Nissayamūlakaṃ)
[841] Trong phi nhân từ y chỉ duyên có mười ba cách; trong phi cảnh … mười ba cách; trong phi trưởng … mười ba cách; trong phi vô gián … mười ba cách; trong phi đẳng vô gián … mười ba cách; trong phi câu sanh … ba cách; trong phi hỗ tương … bảy cách; trong phi cận y … mười ba cách; trong phi tiền sanh … chín cách; trong phi hậu sanh … mười ba cách, trong phi trùng dụng … mười ba cách; trong phi nghiệp … mười ba cách; trong phi quả … mười ba cách; trong phi vật thực … mười ba cách; trong phi quyền … mười ba cách; trong phi thiền na … mười ba cách; trong phi đồ đạo … mười ba cách; trong phi tương ưng … bảy cách; trong phi bất tương ưng… ba cách; trong phi vô hữu … mười ba cách; trong phi ly khứ … mười ba cách.
[842] Trong phi nhân có y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được mười ba cách; trong phi cảnh … mười ba cách; trong phi trưởng … mười ba cách; trong phi vô gián … mười ba cách; trong phi đẳng vô gián … mười ba cách; trong phi câu sanh … ba cách; trong phi hỗ tương … bảy cách; trong phi cận y … mười ba cách; trong phi tiền sanh … chín cách; trong phi hậu sanh … mười ba cách, trong phi trùng dụng … mười ba cách; trong phi nghiệp … mười ba cách; trong phi quả … mười ba cách; trong phi vật thực … mười ba cách; trong phi quyền … mười ba cách; trong phi thiền na … mười ba cách; trong phi đồ đạo … mười ba cách; trong phi tương ưng … bảy cách; trong phi bất tương ưng… ba cách; trong phi vô hữu … mười ba cách; trong phi ly khứ … mười ba cách.
[843] Trong phi nhân có y chỉ, trưởng, hiện hữu, bất ly được tám cách; trong phi cảnh … bảy cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … tám cách; trong phi đẳng vô gián … tám cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … bốn cách; trong phi cận y … bảy cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … tám cách, trong phi trùng dụng … tám cách; trong phi nghiệp … tám cách; trong phi quả … tám cách; trong phi vật thực … tám cách; trong phi quyền … tám cách; trong phi thiền na … tám cách; trong phi đồ đạo … tám cách; trong phi tương ưng … bốn cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … tám cách; trong phi ly khứ … tám cách.
[844] Trong phi nhân có y chỉ, quyền, hiện hữu, bất ly, được bảy cách; trong phi cảnh … bảy cách; trong phi trưởng … bảy cách; trong phi vô gián … bảy cách; trong phi đẳng vô gián … bảy cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi cận y … bảy cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … bảy cách, trong phi trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi vật thực … bảy cách; trong phi thiền na … bảy cách; trong phi đồ đạo … bảy cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … bảy cách; trong phi ly khứ … bảy cách.
[845] Trong phi nhân có y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được năm cách; trong phi cảnh … năm cách; trong phi trưởng … năm cách; trong phi vô gián … năm cách; trong phi đẳng vô gián … năm cách; trong phi câu sanh … ba cách; trong phi hỗ tương … năm cách; trong phi cận y … năm cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … năm cách, trong phi trùng dụng … năm cách; trong phi nghiệp … năm cách; trong phi quả … năm cách; trong phi vật thực … năm cách; trong phi quyền … năm cách; trong phi thiền na … năm cách; trong phi đồ đạo … năm cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi vô hữu … năm cách; trong phi ly khứ … năm cách.
[846] Trong phi nhân có y chỉ, trưởng, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được bốn cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi vô gián … bốn cách; trong phi đẳng vô gián … bốn cách; trong phi hậu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … bốn cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … bốn cách, trong phi trùng dụng … bốn cách; trong phi nghiệp … bốn cách; trong phi quả … bốn cách; trong phi vật thực … bốn cách; trong phi quyền … bốn cách; trong phi thiền na … bốn cách; trong phi đồ đạo … bốn cách; trong phi tương ưng … bốn cách; trong phi vô hữu … bốn cách; trong phi ly khứ … bốn cách.
[847] Trong phi nhân có y chỉ, quyền, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[848] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi câu sanh … ba cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[849] Trong phi nhân có y chỉ, cảnh, tiền sanh, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi câu sanh … ba cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[850] Trong phi nhân có y chỉ, cảnh trưởng, cận y, tiền sanh, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi quả … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[851] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, quyền, bất tương ưng, hiện hữu, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi quả … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[852] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, hiện hữu, bất ly được chín cách; trong phi cảnh … chín cách; trong phi trưởng … chín cách; trong phi vô gián … chín cách; trong phi đẳng vô gián … chín cách; trong phi hỗ tương … năm cách; trong phi cận y … chín cách; trong phi tiền sanh … chín cách; trong phi hậu sanh … chín cách, trong phi trùng dụng … chín cách; trong phi nghiệp … chín cách; trong phi quả … chín cách; trong phi vật thực … chín cách; trong phi quyền … chín cách; trong phi thiền na … chín cách; trong phi đồ đạo … chín cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … chín cách; trong phi ly khứ … chín cách.
[853] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, hỗ tương, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[854] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, hỗ tương, tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách;trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[855] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[856] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, hỗ tương, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi quả … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[857] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, quả, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[858] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, hỗ tương, quả, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[859] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, hỗ tương, quả, tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[860] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[861] Trong phi nhân có y chỉ, câu sanh, hỗ tương, quả, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
DỨT CĂN Y CHỈ
CĂN CẬN Y (Upanissayamūlakaṃ)
[862] Trong phi nhân từ cận y duyên có chín cách; trong phi cảnh … chín cách; trong phin trưởng … chín cách; trong phi vô gián … chín cách; trong phi đẳng vô gián … chín cách; trong phi câu sanh … chín cách; trong phi hỗ tương … chín cách; trong phi y chỉ … chín cách; trong phi tiền sanh … chín cách; trong phi hậu sanh … chín cách, trong phi trùng dụng … chín cách; trong phi nghiệp … chín cách; trong phi quả … chín cách; trong phi vật thực … chín cách; trong phi quyền … chín cách; trong phi thiền na … chín cách; trong phi đồ đạo … chín cách; trong phi tương ưng … chín cách; trong phi bất tương ưng … chín cách ; trong phi hiện hữu … chín cách; trong phi vô hữu … chín cách; trong phi ly khứ … chín cách; trong phi bất ly … chín cách.
[863] Trong phi nhân có cận y, cảnh trưởng, được bảy cách, trong phi vô gián … bảy cách; trong phi hỗ tương … bảy cách; trong phi y chỉ … bảy cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … bảy cách; trong phi trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi vật thực … bảy cách; trong phi quyền … bảy cách; trong phi thiền na … bảy cách; trong phi đồ đạo … bảy cách; trong phi tương ưng … bảy cách; trong phi bất tương ưng … bảy cách; trong phi hiện hữu … bảy cách; trong phi vô hữu … bảy cách; trong phi ly khứ … bảy cách; trong phi bất ly … bảy cách.
[864] Trong phi nhân có cận y, cảnh, trưởng, tiền sanh, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi y chỉ … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi quả … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[865] Trong phi nhân có cận y, cảnh, trưởng, y chỉ, tiền sanh, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi quả … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[866] Trong phi nhân có cận y, vô gián, vô hữu, ly khứ được bảy cách; trong phi cảnh … bảy cách; trong phi trưởng … bảy cách; trong phi câu sanh … bảy cách; trong phi hỗ tương … bảy cách; trong phi y chỉ … bảy cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … bảy cách, trong phi trùng dụng … năm cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi vật thực … bảy cách; trong phi quyền … bảy cách; trong phi thiền na … bảy cách; trong phi đồ đạo … bảy cách; trong phi tương ưng … bảy cách; trong phi bất tương ưng … bảy cách; trong phi hiện hữu … bảy cách; trong phi bất ly … bảy cách.
[867] Trong phi nhân có cận y, vô gián, đẳng vô gián, trùng dụng, vô hữu, ly khứ được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi câu sanh … ba cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi y chỉ … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi hiện hữu … ba cách; trong phi bất ly … ba cách.
[868] Trong phi nhân có cận y, nghiệp được hai cách; trong phi cảnh … hai cách; trong phi trưởng … hai cách; trong phi vô gián … hai cách; trong phi đẳng vô gián … hai cách; trong phi câu sanh … hai cách; trong phi hỗ tương … hai cách; trong phi y chỉ … hai cách; trong phi tiền sanh … hai cách; trong phi hậu sanh … hai cách, trong phi trùng dụng … hai cách; trong phi quả … hai cách; trong phi vật thực … hai cách; trong phi quyền … hai cách ; trong phi thiền na … hai cách; trong phi đồ đạo … hai cách; trong phi tương ưng … hai cách; trong phi bất tương ưng … hai cách; trong phi hiện hữu … hai cách; trong phi vô hữu … hai cách; trong phi ly khứ … hai cách; trong phi bất ly … hai cách.
[869] Trong phi nhân có cận y, vô gián, đẳng vô gián, nghiệp, vô hữu, ly khứ được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi y chỉ … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi quả … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi hiện hữu … một cách; trong phi bất ly … một cách.
DỨT CĂN CẬN Y.
CĂN TIỀN SANH (Purejātamūlakaṃ)
[870] Trong phi nhân từ tiền sanh duyên có ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi câu sanh … ba cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi y chỉ … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[871] Trong phi nhân có tiền sanh, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi câu sanh … ba cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi y chỉ … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[872] Trong phi nhân có tiền sanh, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi câu sanh … ba cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[873] Trong phi nhân có tiền sanh, cảnh, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi câu sanh … ba cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi y chỉ … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[874] Trong phi nhân có tiền sanh, cảnh, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi câu sanh … ba cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[875] Trong phi nhân có tiền sanh, cảnh, trưởng, cận y, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi y chỉ … một cách ; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi quả … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[876] Trong phi nhân có tiền sanh, cảnh, trưởng, y chỉ, cận y, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi quả … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[877] Trong phi nhân có tiền sanh, y chỉ, quyền, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi quả … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
DỨT CĂN TIỀN SANH
CĂN HẬU SANH (Pacchājātamūlakaṃ)
[878] Trong phi nhân từ hậu sanh duyên, có ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi câu sanh … ba cách, trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi y chỉ … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[879] Trong phi nhân có hậu sanh duyên, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi câu sanh … ba cách, trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi y chỉ … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
DỨT CĂN HẬU SANH
CĂN TRÙNG DỤNG (Āsevanamūlakaṃ)
[880] Trong phi nhân từ trùng dụng duyên, được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi câu sanh … ba cách, trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi y chỉ … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi hiện hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[881] Trong phi nhân có trùng dụng,vô gián, đẳng vô gián, cận y, vô hữu, ly khứ, được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi câu sanh … ba cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi y chỉ … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi hiện hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
DỨT CĂN TRÙNG DỤNG.
CĂN NGHIỆP (Kammamūlakaṃ)
[882] Trong phi nhân từ nghiệp duyên có bảy cách; trong phi cảnh … bảy cách; trong phi trưởng … bảy cách; trong phi vô gián … bảy cách; trong phi đẳng vô gián … bảy cách; trong phi câu sanh … hai cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi y chỉ … hai cách; trong phi cận y … bảy cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … bảy cách, trong phi trùng dụng … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi vật thực … hai cách; trong phi quyền … bảy cách; trong phi thiền na … bảy cách; trong phi đồ đạo … bảy cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi bất tương ưng … năm cách; trong phi hiện hữu … hai cách; trong phi vô hữu … bảy cách; trong phi ly khứ… hai cách.
[883] Trong phi nhân có nghiệp, cận y được hai cách; trong phi cảnh … hai cách; trong phi trưởng … hai cách; trong phi vô gián … hai cách; trong phi đẳng vô gián … hai cách; trong phi câu sanh … hai cách; trong phi hỗ tương … hai cách; trong phi y chỉ … hai cách; trong phi tiền sanh … hai cách; trong phi hậu sanh … hai cách, trong phi trùng dụng … hai cách; trong phi quả … hai cách; trong phi vật thực … hai cách; trong phi quyền … hai cách; trong phi thiền na … hai cách; trong phi đồ đạo … hai cách; trong phi tương ưng … hai cách; trong phi bất tương ưng … hai cách; trong phi hiện hữu … hai cách; trong phi vô hữu … hai cách; trong phi ly khứ … hai cách trong phi bất ly … hai cách.
[884] Trong phi nhân có nghiệp, vô gián, đẳng vô gián, cận y, vô hữu, ly khứ được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi câu sanh … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi y chỉ … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi quả … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi hiện hữu … một cách; trong phi bất ly … một cách.
[885] Trong phi nhân có nghiệp, câu sanh, y chỉ, vật thực, hiện hữu, bất ly, được bảy cách; trong phi cảnh … bảy cách; trong phi trưởng … bảy cách; trong phi vô gián … bảy cách; trong phi đẳng vô gián … bảy cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi cận y … bảy cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … bảy cách, trong phi trùng dụng … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi quyền … bảy cách; trong phi thiền na … bảy cách; trong phi đồ đạo … bảy cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … bảy cách; trong phi ly khứ… bảy cách.
[886] Trong phi nhân có nghiệp, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, vật thực, hiện hữu, bất ly được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[887] Trong phi nhân có nghiệp, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, vật thực, tương ưng, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[888] Trong phi nhân có nghiệp, câu sanh, y chỉ, vật thực, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được ba cách; trong phi cảnh … ba cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián … ba cách; trong phi đẳng vô gián … ba cách; trong phi hỗ tương … ba cách; trong phi cận y … ba cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … ba cách, trong phi trùng dụng … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi quyền … ba cách; trong phi thiền na … ba cách; trong phi đồ đạo … ba cách; trong phi tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … ba cách; trong phi ly khứ … ba cách.
[889] Trong phi nhân có nghiệp, câu sanh, y chỉ, quả, vật thực, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[890] Trong phi nhân có nghiệp, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, vật thực, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[891] Trong phi nhân có nghiệp, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, vật thực, tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[892] Trong phi nhân có nghiệp, câu sanh, y chỉ, quả, vật thực, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[893] Trong phi nhân có nghiệp, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, quả, vật thực, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
DỨT CĂN NGHIỆP.
CĂN QUẢ (Vipākamūlakaṃ)
[894] Trong phi nhân từ quả duyên có … một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[895] Trong phi nhân có quả, câu sanh, y chỉ, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[896] Trong phi nhân có quả, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[897] Trong phi nhân có quả, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi bất tương ưng … một trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[898] Trong phi nhân có quả, câu sanh, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[899] Trong phi nhân có quả, câu sanh, hỗ tương, y chỉ, bất tương ưng, hiện hữu, bất ly, được một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi hậu sanh … một cách, trong phi trùng dụng … một cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
DỨT CĂN QUẢ.
-ooOoo-